aide sociale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aide sociale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aide sociale trong Tiếng pháp.
Từ aide sociale trong Tiếng pháp có nghĩa là Phúc lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aide sociale
Phúc lợi(prestations légales) Imaginez l’époque où pauvreté, malnutrition, famine et aides sociales auront disparu. Hãy nghĩ đến thời kỳ không còn cảnh nghèo đói, suy dinh dưỡng, cũng không cần phúc lợi xã hội. |
Xem thêm ví dụ
L'aide sociale n'est pas aussi facile qu'on peut le croire. Phúc lợi không đơn giản như cái tên của nó đâu. |
Ce compagnon âgé est- il capable de déterminer tout seul s’il a droit à l’aide sociale ? Có thể anh hay chị cao tuổi cần được giúp đỡ để xét xem họ có hội đủ điều kiện để nhận sự tài trợ nào đó của chính phủ không. |
Comment qu’vous croyez qu’je signe mes chèques d’aide sociale ? Ông nghĩ tôi ký các hóa đơn cứu trợ của tôi như thế nào?” |
Escroquer les aides sociales de Ginger. Lừa tiền An sinh Xã hội của Ginger. |
Nous bénéficions de l'aide sociale, étions parfois sans maison et souvent affamés. Chúng tôi sống nhờ phúc lợi, đôi khi không có nhà ở, và rất nhiều lần bị đói. |
Beaucoup de Whitopiens se sentent poussés par les clandestins, l'abus d'aides sociales, les minorités, la densité, les écoles bondées. Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. |
Je suis allé trouver l’agent d’aide sociale et je lui ai demandé si je pouvais mettre sur pied un cours d’alphabétisation. Tôi đi gặp ông trại trưởng và xin phép ông ấy cho tôi mở lớp dạy đọc và viết. |
Les préjugés vous ont- ils barré l’accès à une instruction convenable, à un emploi, à un logement ou à une aide sociale ? Bạn có đang bị khước từ những cơ hội về học vấn, việc làm, nhà cửa và những dịch vụ xã hội đàng hoàng vì thành kiến không? |
Par exemple, les anciens pourront se rendre utiles en montrant aux parents à quelles aides sociales ils ont droit et comment en bénéficier. Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương. |
Le nouveau gouvernement commence à rapidement à appliquer plusieurs réformes, telles que la réorganisation du système d'aide sociale et la création d'un schéma de logement public. Tân chính phủ nhanh chóng chế định về thi hành một số cải cách quan trọng, bao gồm tái tổ chức hệ thống phúc lợi xã hội và thiết lập chương trình nhà ở quốc gia. |
Inconvénients à long terme : Des statistiques montrent que ceux qui abandonnent l’école risquent davantage de s’abîmer la santé, d’aller en prison ou de dépendre de l’aide sociale. Hậu quả lâu dài: Các nghiên cứu cho thấy những người bỏ học giữa chừng thường có sức khỏe kém hơn, đi vào con đường tù tội và phải sống lệ thuộc vào trợ cấp xã hội. |
On a décidé de faire quelque chose pour remédier à cela, mais on n'a pas commencé par un programme d'aide sociale ou un programme de réduction de la pauvreté. Chúng tôi quyết định phải làm một việc gì đó nhưng chúng tôi không bắt đầu bằng một chương trình an sinh hay một chương trình giảm nghèo. |
Si ce n’est pas le cas ou s’il n’y a pas d’aide sociale, les enfants qui honorent leurs parents feront tout leur possible pour leur fournir ce dont ils peuvent avoir besoin. Nếu không đủ, hoặc nếu không có chương trình trợ cấp nào cả, con cái thảo kính cha mẹ sẽ làm hết sức mình để bổ túc những thiếu sót. |
5 Dans bien des pays aujourd’hui, des systèmes d’aide sociale mis en place par le gouvernement pourvoient à certains des besoins matériels des personnes âgées, comme la nourriture, le vêtement et le logement. 5 Trong nhiều xứ ngày nay, chính phủ tài trợ các chương trình xã hội, cung cấp cho người già một số nhu cầu vật chất, chẳng hạn như thức ăn, quần áo và nhà ở. |
J'ai découvert que sa compréhension de sujets comme l'aide sociale et la discrimination positive était liée et profondément ancrée dans sa compréhension de diverses croyances libertaires et conservatives, ce qui diminue et augmente leur présence dans notre société. Tôi nhận ra hiểu biết của ông về vấn đề như phúc lợi hay bình đẳng bắt nguồn từ hiểu biết về những quan điểm bảo thủ cũng như tiến bộ, đang thu hẹp hay gia tăng sự hiện diện trong xã hội. |
Maintenant, les soldats américains, les vétérans américains reviennent dans un pays si amèrement divisé que les deux partis politiques s'accusent carrément l'un et l'autre de trahison, d'être un ennemi de la nation, d'essayer de saboter la sécurité et l'aide sociale de leur propre pays. Quân lính Mỹ bây giờ, những cựu binh trở về một đất nước bị chia rẽ nặng nề thành hai bên chính trị đối lập đấu đá nhau, buộc tội nhau là kẻ phản nước, tội đồ của quốc gia là kẻ làm mất sự bảo an và hao mòn tài sản đất nước. |
Nous n'étions reconnus pour aucun traitement médical, aide alimentaire, GR aucune assistance sociale, rien. Chúng tôi không đủ điều kiện để được hưởng chính sách y tế, không phiếu thực phẩm, không trợ cấp tài chính ( General relief ) không phúc lợi, không gì cả. |
Ou les enfants peuvent rester auprès de leur famille et les services sociaux apportent alors aide et soutien. Hoặc được tiếp tục sống cùng gia đình và hệ thống phúc lợi trẻ em sẽ cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ. |
Selon l'Université de Pennsylvanie, les familles blanches accèdent à davantage d'aide et de soutien des services sociaux de la protection de l'enfance. Một nghiên cứu tại Đại học Pennsylvania chỉ ra rằng gia đình da trắng trung bình nhận được nhiều sự trợ giúp hơn từ hệ thống phúc lợi trẻ em. |
Ils ont aussi parlé de la manière dont l’Église collabore dans les projets sociaux et humanitaires et aide les pauvres et les défavorisés. Họ cũng đã thảo luận về cách Giáo Hội phụ giúp các dự án xã hội và từ thiện cùng giúp đỡ người nghèo khó và tàn tật. |
Aucun service social n’a été prévu pour leur venir en aide. Không có cơ quan xã hội để giúp họ. |
Vous veillerez en premier lieu à bénéficier des aides sociales auxquelles vous pouvez prétendre. Có lẽ trước hết bạn muốn xin hưởng những chương trình trợ cấp của chính phủ mà mình đủ tiêu chuẩn. |
Les villes font faillite et les pauvres n’ont ni sécurité ni aide sociales. Ngân quỹ của các thành phố bị cạn kiệt và không có chế độ an sinh xã hội hoặc trợ cấp cho người nghèo. |
Imaginez l’époque où pauvreté, malnutrition, famine et aides sociales auront disparu. Hãy nghĩ đến thời kỳ không còn cảnh nghèo đói, suy dinh dưỡng, cũng không cần phúc lợi xã hội. |
De par notre race, notre nationalité, notre instruction, notre culture et notre niveau social, nous sommes différents; l’amour nous aide à passer sur ces différences. Tình yêu thương đó sẽ giúp chúng ta dẹp bỏ những sự khác biệt về chủng tộc, quốc gia, trình độ học vấn, văn hóa và mức độ kinh tế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aide sociale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aide sociale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.