aimless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aimless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aimless trong Tiếng Anh.

Từ aimless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bông lông, không mục đích, gẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aimless

bông lông

adjective

không mục đích

adjective

And it reminds us of the aimless nature of cloudspotting, what an aimless activity it is.
Và nó nhắc nhở chúng ta về bản chất không mục đích của việc ngắm mây, một hành động mới vu vơ làm sao.

gẫu

adjective

Xem thêm ví dụ

Flee completely from aimless conversation, from hanging out, from abnormal interest in sex, from just sitting around and being bored, and from complaining about not being understood by your parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò khôngmục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Often, however, life is an aimless drift.
Tuy nhiên, đời sống thường là sự trôi giạt định không mục đích.
And it reminds us of the aimless nature of cloudspotting, what an aimless activity it is.
Và nó nhắc nhở chúng ta về bản chất không mục đích của việc ngắm mây, một hành động mới vu vơ làm sao.
They became aimless and depressed.
Chúng trở nên mất phương hướng, và suy nhược.
Please, please do not fritter away your time or your talents in an aimless pursuit.
Xin các em làm ơn đừng phí phạm thời giờ hay tài năng của các em trong sự đeo đuổi những điều vô bổ.
Feeling "weird and aimless", Koenig attempted to stay in Los Angeles but he returned East after four months.
Cảm thấy "kỳ lạ và vô mục đích", Koenig đến ở Los Angeles nhưng trở lại bờ Đông sau bốn tháng.
Our Eternal Father did not send us to earth on an aimless, meaningless journey.
Cha Thiên Thượng Vĩnh Cửu không gửi chúng ta đến thế gian trong cuộc hành trình không mục đích, vô nghĩa.
Purpose in Life: Rather than having an aimless day-to-day existence, those who are truly successful find meaning and purpose in life.
Mục tiêu trong đời sống: Thay vì sống hết ngày này sang ngày khác mà không có mục tiêu, những người thật sự thành công đã tìm thấy ý nghĩa và mục tiêu trong đời.
West Germany is reportedly worried by a “growing army of aimless, sometimes violent, inarticulate, usually jobless and often unemployable youngsters.”
Theo các nguồn tin từ Tây-đức thì người ta đang lo-lắng về một “làn sóng thanh-niên càng lúc càng tăng bước đi không định hướng, đôi lúc bạo-động, ăn nói không rõ ràng, thường thì thất-nghiệp và cũng không làm được việc nữa”.
The year 1960 saw the production of Kim Ki-young's The Housemaid and Yu Hyun-mok's Aimless Bullet, both of which have been listed among the best Korean films ever made.
Năm 1961, điện ảnh Hàn Quốc có hai tác phẩm xuất sắc là Hanyeo (하녀) của Kim Ki-young và Obaltan (오발탄) của Yu Hyun-mok, cả hai đều được đánh giá là nằm trong số những bộ phim hay nhất trong lịch sử điện ảnh nước này.
Yet, they are afraid of becoming aimless and useless.
Tuy nhiên, họ sợ sẽ sống không có mục đích và trở nên vô dụng.
My days are filled with meaningful activity, not with an aimless search for pleasure.
Đời tôi tràn đầy hoạt động có ý nghĩa, chứ không tìm kiếm lạc thú thoáng qua.
Christians, especially youths, should not be so preoccupied with bodybuilding, sports, music, entertainment, hobbies, travel, aimless conversations, and the like, that they have little time for spiritual pursuits.
Các tín đồ Đấng Christ, đặc biệt là những người trẻ, không nên quá chú tâm đến việc luyện tập thể hình, đến thể thao, âm nhạc, giải trí, sở thích riêng, du lịch, những cuộc trò chuyện vô bổ và những điều tương tự, khiến họ không còn nhiều thời gian cho những hoạt động thiêng liêng.
Although she lived in luxury, she was lonely and felt that her life was aimless.
Dù sống trong cảnh xa hoa, cô vẫn cảm thấy cô đơn và cuộc sống của mình khôngmục đích.
You are completely aimless, and we're gonna give you some purpose make a soldier out of you, all right?
chúng ta sẽ đưa cho cháu vài mục tiêu... all right?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aimless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.