airline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ airline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airline trong Tiếng Anh.
Từ airline trong Tiếng Anh có các nghĩa là công ty hàng không, hãng hàng không, Hãng hàng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ airline
công ty hàng khôngnoun (company that flies airplanes) |
hãng hàng khôngnoun Probably to keep from going under like all the other airline companies. Có thể do kinh doanh thua lỗ như các hãng hàng không khác. |
Hãng hàng khôngnoun (company that provides air transport services for traveling passengers and freight) The airline texted him that the flight was canceled. Hãng hàng không đã nhắn rằng chuyến bay bị hủy. |
Xem thêm ví dụ
As a consequence of the accident, sweeping changes were made to international airline regulations and to aircraft. Sau tai nạn, những thay đổi lớn đã được áp dụng vào quy định hàng không quốc tế và cho các máy bay. |
Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport. Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport. |
In the late 1970s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases. Cuối thập niên 1970, chi phí vận hành thay thế cho sức chứa, trở thành tiêu chí quan trọng nhất khi chọn mua máy bay. |
By the 1990s, the airport had three terminals – Terminal 1 for international flights, Terminal 2 for Singapore – Kuala Lumpur shuttle flights by Singapore Airlines and Malaysia Airlines, and Terminal 3 for domestic flights. Đến những năm 1990, nó có 3 nhà ga: nhà ga số 1: quốc tế, nhà ga số 2: cho các chuyến bay qua lại Singapore và Kuala Lumpur bởi các hãng Singapore Airlines và Malaysia Airlines, và nhà ga số 3 cho nội địa. |
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners. Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus). |
It established Boeing as one of the largest manufacturers of passenger aircraft, and led to the later series of airliners with "7x7" designations. Nó đã thành lập Boeing là một trong những nhà sản xuất máy bay chở khách lớn nhất và dẫn đến loạt máy bay chở khách sau này với ký hiệu "7x7". |
The two main airlines operating Oslo Airport as a hub, are Scandinavian Airlines System (SAS) and Norwegian Air Shuttle. Hai hãng hàng không nội địa sử dụng sân bay Oslo là Scandinavian Airlines System (SAS) và Norwegian Air Shuttle. |
In 1966, the company focused more on Singapore, buying Boeing 707s, headquartering itself in that country, and renaming itself Malaysia-Singapore Airlines – with a notable fluorescent yellow livery. Năm 1966, công ty tập trung nhiều hơn vào Singapore, sau khi mua thêm các máy bay dòng Boeing 707s, mở trụ sở chính tại Singapore, công ty đổi tên thành Malaysia-Singapore Airlines - với một logo sơn màu vàng huỳnh quang nổi bật. |
To celebrate the airline's 60th anniversary in 2006, a year of road shows named the "Cathay Pacific 60th Anniversary Skyshow" was held where the public could see the developments of the airline, play games, meet some of the airline staff, and view vintage uniforms. Để kỷ niệm 60 năm thành lập vào năm 2006, một chương trình roadshow với tên gọi "60 năm thành lập Cathay Pacific" được tổ chức, công chúng đều có thể theo dõi sự phát triển trong 60 năm của hãng cũng như tham gia các trò chơi, giao lưu với các nhân viên của hãng cũng như xem các đồng phục tiêu biểu của hãng. |
At that time, the Central Aero and Hydrodynamics Institute (TsAGI) favoured the clean-winged, rear-engined, T-tailed configuration for airliners. Ở thời đó, Central Hydro và Aerodynamics Institute (TsAGI) nhiều quyền lực thích áp dụng kiểu cánh trơn, động cơ đặt phía sau, đuôi hình chữ T cho các máy bay chở khách. |
Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010. Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au |
It also serves as the home airport for Minnesota-based Sun Country Airlines. Nó cũng phục vụ như sân bay nhà của Sun Country Airlines. |
Effect : Eventually , an airline employee takes the bag off the carousel and stores it in the carrier's unclaimed baggage room . Hậu quả : Cuối cùng , nhân viên hãng hàng không lấy chiếc va-li ra khỏi băng chuyền hành lý và lưu nó ở phòng hành lý không người nhận của hãng hàng không . |
"American Airlines Expands European Service in S15". Truy cập 17 tháng 10 năm 2015. ^ “American Airlines Expands European Service in S15”. |
Since 30 July 2012, Citilink has officially operated as a separate subsidiary of Garuda Indonesia, operating with its own callsign, airline codes, logo and uniform. Kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012 Citilink đã chính thức hoạt động như một thực thể kinh doanh riêng biệt với Garuda Indonesia, vận hành 14 máy bay với một callsign, logo và đồng phục mới. |
Finnair is a member of the Oneworld airline alliance. Finnair là một thành viên của liên minh các hãng hàng không Oneworld. |
A few days later, SkyTeam announced four new associate members due to join by 2006, each one being "sponsored" by an existing member: Madrid-based Air Europa (sponsored by Air France), Panama-based Copa Airlines (sponsored and partly owned by Continental Airlines), Kenya Airways (sponsored and partly owned by KLM) and Romania's TAROM (sponsored by Alitalia). Vài ngày sau SkyTeam thông báo tên của bốn thành viên kết giao mới sẽ gia nhập trước năm 2006, mỗi hãng được "tài trợ" bởi một thành viên hiện tại: Air Europa đặt tại Madrid (Air France tài trợ), Copa Airlines của Panama (Continental Airlines tài trợ và sở hữu một phần), Kenya Airways (KLM tài trợ và sở hữu một phần) và TAROM của România (Alitalia tài trợ). |
Here's an example for an airline's website with all the basic custom parameters implemented. Dưới đây là ví dụ cho trang web của một hãng hàng không với tất cả các thông số tùy chỉnh cơ bản được triển khai. |
People who visited the airline's website might then see ads tailored with information about the flights they searched for, viewed, or started to book. Những người đã truy cập trang web của hãng hàng không sau đó có thể thấy quảng cáo đã chỉnh sửa chứa thông tin về các chuyến bay mà họ đã tìm kiếm, xem hoặc bắt đầu đặt vé. |
Some 80% of China's airspace remains restricted for military use, and Chinese airlines made up eight of the 10 worst-performing Asian airlines in terms of delays. Khoảng 80% không phận của Trung Quốc vẫn bị hạn chế cho sử dụng quân sự, và các hãng hàng không Trung Quốc chiếm tám trong số mười hãng hàng không châu Á tệ nhất về phương diện trì hoãn. |
Caspian Airlines Flight 7908 was a scheduled commercial flight from Tehran, Iran, to Yerevan, Armenia, that crashed near the village of Jannatabad, outside the city of Qazvin in north-western Iran, on 15 July 2009. Chuyến bay 7908 của Caspian Airlines là một chuyến bay thương mại theo kế hoạch từ Tehran, Iran, đến Yerevan, Armenia, đã rơi xuống làng Jannatabad, tỉnh Qazvin, đông bắc Iran vào ngày 15 tháng 7 năm 2009. |
April 1 – The Italian airline Società Italiana Servizi Aerei begins operations linking Trieste, Venice, Pavia, and Turin with CANT 10 flying boats. 1 tháng 4 - Hãng hàng không Italia Società Italiana Servizi Aerei bắt đầu hoạt động giữa Trieste, Venice, Pavia, và Torino với các thủy phi cơ Cant 10. |
However, this agreement ceased to exist when the partnership between the two airlines concluded on 31 March 2008. Tuy nhiên, thỏa thuận này không còn tồn tại khi quan hệ đối tác của 2 hãng kết thúc vào ngày 31 tháng 3 năm 2008. |
On June 6, 1994, China Northwest Airlines Flight 2303 broke up in mid-air and crashed near Xi'an, en route to Guangzhou from Xian. Ngày 6 tháng 6 năm 1994, China Northwest Airlines Flight 2303 vỡ đôi ở trên trời và đâm xuống đất gần Xian, Trung Quốc. |
The Lockheed Model 10 Electra is an American twin-engined, all-metal monoplane airliner developed by the Lockheed Aircraft Corporation in the 1930s to compete with the Boeing 247 and Douglas DC-2. Lockheed Model 10 Electra là một loại máy bay chở khách một tầng cánh, làm hoàn toàn bằng kim loại, được hãng Lockheed Aircraft Corporation phát triển trong thập niên 1930, nhằm cạnh tranh với Boeing 247 và Douglas DC-2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới airline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.