अक्षांश trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अक्षांश trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अक्षांश trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अक्षांश trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vĩ độ, vĩ tuyến, miền, vùng, độ vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अक्षांश
vĩ độ(latitude) |
vĩ tuyến(latitude) |
miền(latitude) |
vùng(latitude) |
độ vĩ(latitude) |
Xem thêm ví dụ
तो साथ में, यह ऐसे है जैसे चूहा तरंग भेजने की एक काल्पनिक ग्रिड रख सकता है पूरे वातावरण में -- नक़्शे पर पाये जानी वाली अक्षांश और देशांतर रेखाओं की तरह, लेकिन त्रिकोण को उपयोग करके | Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác. |
सन 1826 में, ब्रिटिशों का दावा पूरे ऑस्ट्रेलियाई महाद्वीप तक फैल गया, जब मेजर एडमंड लॉकियर ने किंग जॉर्ज साउंड (बाद के एल्बनी नगर का आधार) में एक उपनिवेश की स्थापना की, लेकिन वेस्टर्न ऑस्ट्रेलिया की पूर्वी सीमा अक्षांश 129 ̊ पूर्व पर अपरिवर्तित बनी रही। Năm 1826, người Anh tuyên bố chủ quyền mở rộng ra toàn bộ lục địa Úc khi Edmund Lockyer thiết lập một khu định cư tại King George Sound (nền tảng của Albany ngày nay), song biên giới phía đông của Tây Úc vẫn không thay đổi là 129° Đông Australia. |
किसी स्थान के अक्षांश और देशांतर GPS निर्देशांकों का उपयोग करके आप उसे खोज सकते हैं. Bạn có thể tìm kiếm địa điểm bằng cách sử dụng tọa độ GPS theo vĩ độ và kinh độ của địa điểm đó. |
पहले अक्षांश, फिर देशांतर: जब तक कि आप दिशा अंकन (N, S, E, या W) का उपयोग नहीं करते हैं, अक्षांश को देशांतर से पहले डालें. Vĩ độ trước, kinh độ sau: Trừ khi bạn sử dụng ký hiệu hướng (N, S, E hoặc W), hãy nhập vĩ độ trước kinh độ. |
आप नई जगहों के अक्षांश और देशांतर देकर मैप पर उन्हें डालने में हमारी मदद कर सकते हैं. Bạn có thể cung cấp vĩ độ và kinh độ cho các vị trí mới để giúp chúng tôi đặt các vị trí đó trên bản đồ. |
ग्लोब पर किसी भी स्थान का देशांतर और अक्षांश खोजें. Tìm kinh độ và vĩ độ của bất kỳ vị trí nào trên hình ảnh địa cầu. |
अक्षांश और देशांतर Vĩ độ và kinh độ |
35-60 °उत्तरी आक्षांश के लिए 1980 के मूल्यों के अनुसार गिरावट लगभग तीन प्रतिशत से कम है, 35-60 °दक्षिण के लिए लगभग 6 प्रतिशत है। Lượng ôzôn giảm vào khoảng 3% so với những năm của thập kỷ 1980 ở 35-60 vĩ độ bắc và vào khoảng 6% ở 35-60 vĩ độ nam. |
17° 17 अक्षांश उत्तर (17th parallel north) पृथ्वी की भूमध्यरेखा के उत्तर में 17 अक्षांश पर स्थित अक्षांश वृत्त है। Vĩ tuyến 17 Bắc là một vĩ tuyến có vĩ độ bằng 17 độ ở phía bắc của mặt phẳng xích đạo của Trái Đất. |
नोट: जापान में, अक्षांश और देशांतर सिर्फ़ WGS84 फ़ॉर्मेट में स्वीकार किए जाते हैं. Lưu ý: Ở Nhật Bản, chỉ chấp nhận định dạng WGS84 đối với vĩ độ và kinh độ. |
मार्स एक्सप्रेस और मंगल टोही परिक्रमा यान से प्रेषित रडार आंकड़े दोनों ध्रुवों (जुलाई 2005) और मध्य अक्षांशों (नवंबर 2008) पर जलीय बर्फ की बड़ी मात्रा दर्शाते है। Dữ liệu radar từ tàu Mars Express và Mars Reconnaissance Orbiter đã chỉ ra trữ lượng lớn nước băng ở hai cực (tháng 7 năm 2005) và ở những vùng vĩ độ trung bình (tháng 11 năm 2008). |
हिमशैल की औसत उत्तरी सीमा 45 डिग्री दक्षिण अक्षांश है। Giới hạn trung bình về phía bắc của băng trôi là 45°nam. |
देशांतर और अक्षांश कंप्यूटर के लिए Google अर्थ पर उपलब्ध हैं. Kinh độ và vĩ độ có sẵn trên Google Earth cho máy tính. |
उदाहरण के लिए, 37.421998 का अक्षांश मान और -122.084059 का देशांतर मान Googleplex को सटीक स्थान पर रखेंगे. Ví dụ: Giá trị vĩ độ là 37,421998 và giá trị kinh độ là -122,084059 sẽ đặt Googleplex ở vị trí chính xác. |
उदाहरण के लिए, किसी भौगोलिक स्थान में अक्षांश, देशांतर या शहर का नाम जैसे आयाम हो सकते हैं. Ví dụ, vị trí địa lý có thể có các thứ nguyên là Vĩ độ, Kinh độ hoặc Tên thành phố. |
1 फ़रवरी 1927 से 12 जून 1931 के पूर्व तक, उत्तरी क्षेत्र (Northern Territory) 20°द अक्षांश पर नॉर्थ ऑस्ट्रेलिया और सेंट्रल ऑस्ट्रेलिया के रूप में विभाजित था। Từ ngày 1 tháng 2 năm 1927 đến ngày 12 tháng 6 năm 1931, Lãnh thổ phương Bắc được phân chia thành Bắc Úc và Trung Úc tại vĩ tuyến 20°Nam. |
मैप पर आपके पते को खोजने में परेशानी होने पर ही अक्षांश और देशांतर का इस्तेमाल किया जाएगा. Vĩ độ và kinh độ sẽ chỉ được sử dụng khi có vấn đề trong việc định vị địa chỉ của bạn trên bản đồ. |
ओमेगा सॆंटॉराई को सबसे अच्छी तरह दक्षिणी गोलार्ध में देखा जा सकता है, लेकिन वसंत और गर्मियों की शाम को मध्य उत्तरी अक्षांश तक, इसे दक्षिणी आकाश के क्षितिज में देखा जा सकता है। Người ta có thể thấy Omega Centauri rõ nhất từ Nam Bán Cầu, mặc dù vào những buổi chiều mùa xuân hay mùa hè, đứng trên độ vĩ trung bắc, có thể thấy chùm này ngay ở chân trời phía nam. |
सटीक देशांतर और अक्षांश रीडिंग निचले दाएं किनारे पर मौजूद हैं. Chỉ số kinh độ và vĩ độ chính xác ở góc dưới bên phải. |
सन 1824 में ब्रेमर ने उपनिवेश के स्थल के रूप में मेल्विल आइलैंड स्थित फोर्ट डन्डास को चुना और चूंकि यह सन 1788 में घोषित सीमा से पर्याप्त रूप से पश्चिम में स्थित था, अतः अक्षांश 129 ̊ पूर्व तक समस्त पश्चिमी क्षेत्र पर ब्रिटिशों के अधिकार की घोषणा की गई। Bremer cố định địa điểm khu định cư của mình tại Fort Dundas trên đảo Melville vào năm 1824, và do nơi này ở phía tây biên giới công bố năm 1788, tuyên bố chủ quyền của Anh đối với toàn bộ các khu vực được đẩy về phía tây đến 129° Đông. |
पारंपरिक मौसम रिपोर्ट से ध्रुवीय कम का पता लगाना कठिन है और उच्च अक्षांश प्रक्रियाओं, जैसे जहाजरानी, गैस और तेल प्लेटफार्मों के लिए एक खतरा हैं। Polar low có thể khó được phát hiện bằng cách sử dụng báo cáo thời tiết thông thường và gây nguy hiểm đối với các hoạt động ở vĩ độ cao, chẳng hạn như việc chuyên chở đường biển và các trạm dầu khí. |
आप अपनी टेक्स्ट फ़ाइल में बिंदु डेटा की स्थिति को इंगित करने के लिए अक्षांश और देशांतर निर्देशांकों का उपयोग कर सकते हैं. Bạn có thể sử dụng tọa độ vĩ độ và kinh độ để chỉ ra vị trí của dữ liệu điểm trong tệp văn bản của mình. |
Analytics के लिए “अत्यधिक-सटीक स्थान” जानकारी को समस्त अक्षांश/देशांतर डेटा सहित 1 वर्ग मील से कम क्षेत्र के रूप में परिभाषित किया गया है. Thông tin "vị trí chi tiết" cho Analytics được định nghĩa là bất kỳ khu vực nào nhỏ hơn 1 dặm vuông, bao gồm bất kỳ dữ liệu vĩ độ/kinh độ nào. |
शनि के बाकी सभी अक्षांश 10घंटे 38मिनट 25.4सेकंड (810.76°/दिन) की एक घूर्णन अवधि के साथ आवंटित किए गए है जो कि प्रणाली II है। Những vùng có vĩ độ khác có giá trị chu kỳ tự quay 10 h 38 min 25,4 s (810,76°/ngày), tương ứng với Hệ II. |
पक्का करें कि अक्षांश और देशांतर के आपके हर मान में दशमलव बिंदु के बाद कम से कम 6 अंक हों, ताकि आपके कारोबार के स्थान को मैप पर सटीक रूप से दिखाया जाए. Đảm bảo rằng mỗi giá trị vĩ độ và kinh độ phải bao gồm ít nhất 6 chữ số sau dấu phẩy để doanh nghiệp của bạn được đặt ở vị trí chính xác trên bản đồ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अक्षांश trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.