al lado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ al lado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al lado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ al lado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, bên cạnh, bên, cạnh, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ al lado
gần(nearby) |
bên cạnh(nearby) |
bên(by) |
cạnh(by) |
kề(by) |
Xem thêm ví dụ
Yo dormiré al lado. Tôi sẽ ngủ trong kia. |
Al lado había una pequeña construcción que se utilizaba como lugar de reuniones. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
Pero debemos traerlos al lado nuestro antes de echarles la trampa encima. Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy. |
Lo robé de la oficina financiera de al lado. Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó. |
En el establo de al lado está Jasmine. Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine. |
Y las orcas vienen justo al lado de él. Lũ cá coi sát thủ tiến tới ngay gần ôn! |
Estaba al lado de mi cama. Ngay cạnh giường của con. |
Se arrodillaron al lado de la cama y oraron por la protección de su hijo. Họ quỳ xuống cạnh giường và cầu nguyện cho sự an toàn của con trai họ. |
Y cruzan al lado que se limpió. Và họ sang bên đường, sang bên phía đã bị càn quét. |
Hay gente en la casa de al lado. Mẹ à, có mấy người hàng xóm. |
Si no, me mudaría a la casa de al lado. Không thì tôi đã dọn đến phòng bên cạnh rồi. |
No puede ponerme al lado de esa mujer. Cô không thể để tôi ngồi gần người phụ nữ này. |
Coloca tu teléfono Android y el dispositivo uno al lado del otro. Hãy thử đặt điện thoại Android và thiết bị bạn đang cố đăng nhập cạnh nhau. |
3) “Ayudemos a los nuevos discípulos a permanecer firmes al lado de Jehová.” (3) “Giúp những môn đồ mới đứng vững về phía Đức Giê-hô-va”. |
Era, era sólo la niña de al lado. Đó là... đứa nhỏ hàng xóm. |
Sophie, siéntate al lado de Mats. Sophie, ngồi cạnh Mats. |
Vecinos que se encuentra en la zanja al lado del tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
No cabe duda de que desean lo mismo que uno de los delincuentes ejecutados al lado de Jesús. Chắc chắn hy vọng của họ giống như niềm hy vọng của một trong hai tội nhân bị hành quyết bên cạnh Chúa Giê-su. |
Están enterrados al lado de ella. Họ được chôn ngay cạnh mộ cô bé. |
La palabra griega para consuelo (pa·rá·kle·sis) significa literalmente “llamar a alguien al lado de uno”. Từ Hy Lạp để chỉ sự an ủi (pa·raʹkle·sis) có nghĩa đen là “gọi một người đến cạnh mình”. |
Y este es un café al lado del mar en Gran Bretaña. Một quán cafe gần biển ở Anh. |
No estamos hablando del extremo de Harry Potter, justo al lado izquierdo. Chúng ta không nói đến kết thúc của Harry Potter |
Al lado, el Hospital General intacto en gran parte. Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. |
Sí se permiten las sillas de niños que pueden sujetarse a un asiento al lado de los padres. Tuy nhiên, có thể dùng ghế an toàn cho trẻ em nếu có thể cài vào ghế bên cạnh chỗ ngồi của cha mẹ. |
Al lado de cada error hay una marca de tiempo para indicar en qué momento se produjo. Ngoài ra còn có dấu thời gian bên cạnh mỗi lỗi cho biết thời điểm phát hiện ra lỗi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al lado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới al lado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.