ala delta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ala delta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ala delta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ala delta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rồng, vẹt, Rồng, Diều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ala delta
rồng
|
vẹt
|
Rồng
|
Diều
|
Xem thêm ví dụ
O podemos tomar ese ala delta y dar un paso a la libertad. Hoặc chúng ta sẽ trèo lên con diều này và bay tới tự do. |
Una nueva ala doble delta, motor WP-13F, radar GEC-Marconi Super Skyranger, aumento de la capacidad de combustible, y una mejora del rendimiento. Có cánh tam giác kép, động cơ tuabin WP-13F, radar Super Skyranger của hãng GEC-Marconi Vương quốc Anh, tăng sức chứa nhiên liệu, cải thiện hiệu năng. |
El Avro Canada CF-105 Arrow fue un interceptor de ala en delta, diseñado y construido por Avro Aircraft Limited (Canada) en Malton, Ontario, Canadá, como una culminación de diseño que se empezó a estudiar en 1953. Avro Canada CF-105 Arrow là một mẫu máy bay tiêm kích đánh chặn cánh tam giác, được hãng Avro Aircraft Limited (Canada) ở Malton, Ontario, Canada, thiết kế chế tạo, nó là thành quả của một nghiên cứu bắt đầu từ nă 1953. |
Mientras los ingenieros soviéticos preferían un vehículo sustentador más pequeño y ligero, los mandos militares impulsaban una copia a la misma escala del ala en delta del transbordador estadounidense, en un esfuerzo por mantener la paridad estratégica entre ambas superpotencias. Trong khi các kỹ sư Xô viết ưa thích một kiểu phương tiện nhỏ, nhẹ và có thân nhỏ hơn, các nhà lãnh đạo quân đội lại muốn có một bản copy đúng tỷ lệ của tàu con thoi với cánh tam giác trong nỗ lực nhằm giữ vững sự cân bằng giữa các siêu cường. |
Las de ala delta no cuentan. Không tính mấy trường dạy môn diều lượn nhé. |
Usando el concepto de interceptor con ala en delta visto en el Dassault Mirage III, Dassault construyó un nuevo diseño de caza de reacción. Sử dụng khái niệm máy bay đánh chặn cánh tam giác từ chiếc Dassault Mirage III, Dassault đã đưa ra một thiết kế mới vẫn sử dụng kiểu cánh này. |
Delta, ala izquierda Delta, cánh trái |
El impulsor está equipado con cuatro grandes aletas de ala en delta recortada que tienen pequeñas superficies de control en sus bordes de salida para controlar el giro. Tầng động cơ phóng được lắp bốn cánh tam giác lớn với các bề mặt điều khiển nhỏ trên bộ phận lái của chúng, được dùng để điều khiển chống xoay tròn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ala delta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ala delta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.