aleatorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aleatorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aleatorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aleatorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ, đáng ngờ, mơ hồ, không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aleatorio

ngẫu nhiên

(contingent)

tình cờ

(contingent)

đáng ngờ

(dubious)

mơ hồ

(dubious)

không chắc chắn

(uncertain)

Xem thêm ví dụ

La línea de pedido se dirige a "Segmento propio 1 o Segmento propio 2" y el visitante pertenece a ambos: dado que todos los segmentos propios tienen el mismo precio, Ad Manager seleccionará uno de forma aleatoria y solo se le facturará dicho segmento.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
En primer lugar, está el problema práctico de crear grandes cantidades de claves aleatorias.
Thứ nhất, có một khó khăn thực tế trong việc soạn ra một số lượng lớn các khóa mã ngẫu nhiên.
La señal GPS contiene tres bits diferentes de información - un código pseudo aleatorio, información efímera e información del almanaque.
Tín hiệu GPS chứa ba mẩu thông tin khác nhau – mã giả ngẫu nhiên, dữ liệu thiên văn và dữ liệu lịch.
Y dije: "computadora, ¿podrías tomar el 10% de esas secuencias aleatorias que mejor hicieron la tarea?
Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất.
Estos primeros diseños experimentales dieron lugar más adelante a la era de los superordenadores especializados, como los hechos por Cray Inc. En la década de 1970 los inventos fundamentales de Federico Faggin (ICs Silicon Gate MOS con puertas autoalineadas junto con su nueva metodología de diseño de lógica aleatoria) cambió el diseño e implementación de las CPU para siempre.
Bài chi tiết: Vi xử lý Trong những năm 1970, những phát minh cơ bản của Federico Faggin (IC MOS cổng silicon với cổng tự liên kết cùng với các phương pháp thiết kế logic ngẫu nhiên mới của ông) đã thay đổi việc thiết kế và sản xuất CPU mãi mãi.
El molinete es una propiedad emergente de las interacciones entre los cachorros cuya única regla es tratar de mantener el acceso a la leche y, por lo tanto, empujar en una dirección aleatoria.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
Algunos spammers usan programas de software para crear listas aleatorias de direcciones de correo electrónico y usarlas en el spoofing.
Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo.
En el escenario de Boltzmann, si quieres hacer un pastel de manzana, sólo hay que esperar a que los movimientos aleatorios de los átomos te hagan el pastel.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
El ADN acumula información mediante errores aleatorios que de casualidad funcionan.
DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc
Solo ocurren mutaciones genéticas aleatorias que hacen que los organismos los porten para comportarse o desarrollarse de diferentes maneras.
Tất cả những gì sẽ xảy ra là có đột biến gen ngẫu nhiên khiến cho sinh vật mang chúng cư xử hoặc phát triển khác đi.
Por ejemplo: la tabla de números aleatorios de Rand Corp en 1950 podría servir muy bien como ejemplo de criterio verdaderamente aleatorio, pero ha sido publicada y a ésta puede acceder el atacante.
Một ví dụ là bảng các số ngẫu nhiên do tập đoàn Rand xuất bản vào những năm 1950 có thể rất thực sự ngẫu nhiên nhưng kẻ tấn công cũng có bảng này.
La diferencia inicial puede ser lo suficientemente pequeña como para surgir de forma aleatoria.
Sự khác biệt ban đầu có thể đủ nhỏ để phát sinh một cách ngẫu nhiên.
Si tu teléfono o tablet Android se reinician de forma aleatoria o se apagan sin reiniciarse, es posible que alguno de los siguientes pasos te permita solucionar el problema.
Nếu điện thoại hoặc máy tính bảng Android của bạn bất ngờ khởi động lại hoặc tắt mà không khởi động lại, thì một trong các giải pháp dưới đây có thể khắc phục sự cố này.
Roy, ¿por qué estás acosando a una familia aleatoria?
Roy, sao anh lại rình rập một gia đình ngẫu nhiên vậy?
Mientras la raza humana emergía del caos prehistórico, de una confrontación con la naturaleza aleatoria y brutal, de repente tuvieron un momento para pensar. Había mucho para pensar.
Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,... ... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt... ... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới.
El carácter aleatorio de las víctimas gente normal de una población media, apunta a un residente de la zona.
Tính ngẫu nhiên của tội phạm học - người trung bình trong thị trấn rộng trung bình... tất cả hướng đến dân địa phương.
Todo se ve tan aleatorio.
Mọi thứ trông ngẫu nhiên quá.
Se trata de un marcador de posición que Ad Manager sustituye durante el renderizado de anuncios por un número aleatorio con el objetivo de evitar el almacenamiento en la memoria caché del navegador.
Trình giữ chỗ mà DFP thay thế bằng một số ngẫu nhiên trong quá trình hiển thị quảng cáo để ngăn bộ nhớ đệm của trình duyệt.
Obtenemos este proceso completamente aleatorio, ¿no?
Chúng ta có điều này như là một quá trình ngẫu nhiên, đúng không?
Permite una creación aleatoria de fuegos artificiales que explotan en dos colores
Tạo ra các pháo hoa ngẫu nhiên với hai màu
Número aleatorio: genera un entero aleatorio entre 0 y 2147483647.
Số ngẫu nhiên: tạo số nguyên ngẫu nhiên từ 0 đến 2147483647.
Se puede recorrer de forma aleatoria de a uno de cientos de fragmentos que se encuentran en la colección.
Nó sẽ ngẫu nhiên đưa bạn đến một trong hàng trăm đoạn clip trong bộ sưu tập.
Por tanto, si las prioridades son números aleatorios independientes (de una distribución sobre un espacio suficientemente grande como para asegurar que dos nodos no compartan la misma prioridad con una alta probabilidad) entonces la forma de un treap tiene la misma distribución de probabilidad que un árbol binario de búsqueda aleatorio, un árbol de búsqueda formado por insertar las llaves de forma aleatoria sin realizar balanceo.
Do đó, nếu các độ ưu tiên là ngẫu nhiên (từ một phân phối trên một tập hợp đủ lớn sao cho khả năng hai nút có cùng độ ưu tiên là rất thấp) thì hình dạng treap có cùng phân phối với hình dạng cây tìm kiếm nhị phân ngẫu nhiên (cây tìm kiếm nhị phân tạo bởi việc chèn các nút theo thứ tự ngẫu nhiên mà không thực hiện bất kì phép cân bằng nào).
Maria Ann "Granny" Smith (1799 – 9 marzo 1870) fue una horticultora británica-australiana quien descubrió la variedad de manzana Granny Smith, producto de una polinización aleatoria.
Maria Ann "Granny" Smith (1799 – 9 tháng 3 năm 1870) là một người trồng cây ăn trái người Úc gốc Anh đã phát triển việc trồng táo Granny Smith một cách rộng rãi.
Pienso que podrían obtener un revoltijo aleatorio de letras parecido a esto.
Tôi nghĩ rằng bạn có thể nhận được một mớ chữ cái lộn xộn ngẫu nhiên trông như thế này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aleatorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.