alfalfa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alfalfa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfalfa trong Tiếng Anh.
Từ alfalfa trong Tiếng Anh có nghĩa là cỏ linh lăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alfalfa
cỏ linh lăngnoun Clover and alfalfa are highly nutritious food plants for bees. Cỏ ba lá và cỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong. |
Xem thêm ví dụ
... little field of alfalfa for the rabbits. ... một cánh đồng cỏ linh lăng nhỏ cho bầy thỏ. |
Downwind of the volcano, in areas of thick ash accumulation, many agricultural crops, such as wheat, apples, potatoes and alfalfa, were destroyed. Cơn gió của núi lửa, trong các khu vực tích tụ tro dày, nhiều loại cây nông nghiệp như lúa mì, táo, khoai tây và bị phá hủy. |
I could easily build a few hutches and you could feed'em alfalfa. Tao có thể xây chuồng thỏ cho mày dễ dàng và mày có thể cho chúng ăn cỏ. |
That's alfalfa, Mrs. Rosen. Đó là cỏ linh lăng, bà Rosen. |
It is commonly seen in areas where alfalfa is grown, because the seeds of the two species look similar and the weed seed is easily imported with the crop seed. Nó thường được thấy trong các khu vực nơi cỏ linh lăng được trồng, bởi vì những hạt giống của hai loài này trông giống như hạt giống cỏ dại có thể dễ dàng nhập khẩu với hạt giống cây trồng. |
* Nitrogen fixation is also accomplished by bacteria that live in nodules on the roots of legumes, such as peas, soybeans, and alfalfa. * Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng. |
Well, you go out to the alfalfa field. À, mày đi tới cánh đồng cỏ linh lăng. |
Clover and alfalfa are highly nutritious food plants for bees. Cỏ ba lá và cỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong. |
As a solitary bee species, it does not build colonies or store honey, but is a very efficient pollinator of alfalfa, carrots, other vegetables and some fruits. Là một loài ong đơn độc, chúng không xây dựng các quần thể hoặc lưu trữ mật ong, nhưng là một loài thụ phấn rất hiệu quả của cỏ linh lăng, cà rốt, các loại rau khác và một số loại trái cây. |
We're not cowboys at this post nor freighters with a load of alfalfa. Ở đồn binh này chúng ta không phải là những chàng cao bồi cũng không phải những chàng cu-li. |
The alfalfa was ready to cut; the grain would soon be ready to harvest. Cỏ linh lăng đang đến độ cắt; lúa chẳng bao lâu nữa cần phải được gặt . |
For example, dairy cows eat foods like hay or alfalfa, which are full of cellulose. Ví dụ, bò sữa ăn các loại cỏ khô hay cỏ linh lăng rất giàu cellulose. |
HMB is also contained in several nutritional products and medical foods marketed by Abbott Laboratories (e.g., certain formulations of Ensure, Juven, and Myoplex), and is present in insignificant quantities in certain foods, such as alfalfa, asparagus, avocados, cauliflower, grapefruit, and catfish. HMB cũng có trong một số sản phẩm dinh dưỡng và thực phẩm y tế được Abbott Laboratories bán trên thị trường (ví dụ, một số công thức nhất định như Ensure, Juven, và Myoplex), và có số lượng không đáng kể trong một số loại thực phẩm như cỏ linh lăng, măng tây, bơ, súp lơ, bưởi và cá da trơn. |
Alfalfa and hay would both be in the top ten in 2003 if they were tracked by FAO. Một số loại cỏ đã được xếp vào top 10 trong năm 2003 nếu chúng được theo dõi bởi FAO. |
We stopped planting clover and alfalfa, which are natural fertilizers that fix nitrogen in the soil, and instead we started using synthetic fertilizers. Chúng ta ngưng trồng cỏ ba lá và cỏ linh lăng, mà chúng là phân bón tự nhiên có tác dụng điều chỉnh hàm lượng nitơ trong đất, và thay vào đó chúng ta bắt đầu sử dụng phân bón tổng hợp. |
Entomologists also compared grazing lambs to insecticides for insect control in winter alfalfa. Các nhà côn trùng học cũng so sánh cừu chăn thả với thuốc trừ sâu đối với việc kiểm soát côn trùng trong mùa đông đối với cỏ linh lăng. |
Research conducted in Imperial County, California compared lamb grazing with herbicides for weed control in seedling alfalfa fields. Nghiên cứu được tiến hành ở quận Imperial, California so sánh cỏ cừu với thuốc diệt cỏ nhằm khống chế cỏ linh lăng. |
Alfalfa can be sown in spring or fall, and does best on well-drained soils with a neutral pH of 6.8–7.5. Cỏ linh lăng có thể gieo vào mùa xuân hay mùa thu, và phát triển tốt trên các loại đất được tưới tiêu nước tốt với pH khoảng 6,8-7,5. |
Bees are the most important pollinators of our fruits and vegetables and flowers and crops like alfalfa hay that feed our farm animals. Ong là loài thụ phấn quan trọng nhất đối với cây trái, rau củ và hoa và những cây trồng như cỏ linh lăng được dùng làm thức ăn cho gia súc. |
Trace amounts of phosphate and zinc were found in the sample material, and analysis of resident alfalfa near the landing site showed chlorophyll levels between 30% and 50% lower than expected. Theo dõi lượng phosphate và kẽm trong mẫu vật, và phân tích cỏ linh lăng ở gần nơi hạ cánh cho thấy mức độ diệp lục giảm từ 30% đến 50% so với dự kiến. |
I also harvested cotton, grapes, and alfalfa, and I participated in irrigating the fields. Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền. |
The larvae feed on alfalfa and a variety of other crops and weed species. Ấu trùng ăn alfalfa và một loạt các loài cây trồng khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfalfa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alfalfa
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.