alfalfa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alfalfa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfalfa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alfalfa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cỏ linh lăng, Cỏ ba lá, cỏ ba lá, marijuana, cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alfalfa
cỏ linh lăng(alfalfa) |
Cỏ ba lá
|
cỏ ba lá
|
marijuana
|
cỏ
|
Xem thêm ví dụ
.. un campo de alfalfa para los conejos. ... một cánh đồng cỏ linh lăng nhỏ cho bầy thỏ. |
Yo construiré las conejeras y tú puedes darles alfalfa. Tao có thể xây chuồng thỏ cho mày dễ dàng và mày có thể cho chúng ăn cỏ. |
* La fijación del nitrógeno también se logra por medio de las bacterias que viven en los nódulos de las raíces de las plantas leguminosas, como los guisantes, la soja y la alfalfa. * Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng. |
“Tiempo después”, continuó Roy, “yo había terminado de almacenar la alfalfa para el invierno que se avecinaba, cuando una noche, como resultado de una combustión espontánea, la alfalfa se incendió, quemándose completamente, así como el granero y todo lo que había en él. Roy tiếp tục: “Rồi, tôi phải trử cỏ khô cho mùa đông sắp tới, thì một đêm nọ, vì hỏa hoạn tự bộc phát, nên đám cỏ khô bắt lửa, bốc cháy tiêu cỏ khô, kho thóc và mọi thứ bên trong đó. |
El trébol y la alfalfa son plantas de alto valor nutritivo para las abejas. Cỏ ba lá và cỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong. |
La alfalfa estaba lista para cortar y el grano pronto estaría maduro para cosechar. Cỏ linh lăng đang đến độ cắt; lúa chẳng bao lâu nữa cần phải được gặt . |
Por ejemplo, las vacas lecheras comen alimentos como heno o alfalfa, que están llenos de celulosa. Ví dụ, bò sữa ăn các loại cỏ khô hay cỏ linh lăng rất giàu cellulose. |
Dejamos de plantar trébol y alfalfa, que son fertilizantes naturales que fijan el nitrógeno en el suelo, y en cambio empezamos a utilizar fertilizantes sintéticos. Chúng ta ngưng trồng cỏ ba lá và cỏ linh lăng, mà chúng là phân bón tự nhiên có tác dụng điều chỉnh hàm lượng nitơ trong đất, và thay vào đó chúng ta bắt đầu sử dụng phân bón tổng hợp. |
Las abejas son los polinizadores más importantes de nuestras frutas, verduras y flores y cultivos como la alfalfa que alimentan a los animales de granja. Ong là loài thụ phấn quan trọng nhất đối với cây trái, rau củ và hoa và những cây trồng như cỏ linh lăng được dùng làm thức ăn cho gia súc. |
También trabajé recolectando algodón, uvas y alfalfa, y regando campos. Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfalfa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alfalfa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.