alineación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alineación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alineación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alineación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là (sự) căn chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alineación

(sự) căn chỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

Y, esencialmente, a la postre, todas las piezas se alinean gracias al origami, gracias a que el origami nos permite una precisión a escala micrométrica de la alineación óptica.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Miembros de esta nueva alineación incluían a Dean Restum, Dave Meros, Neal Morse y Aynsley Dunbar.
Thành viên của nhóm mới này bao gồm Dean Restum, Dave Meros, Neal Morse và Aynsley Dunbar.
Al incrementar su número, aumentamos la probabilidad de que algunas de esas colisiones tengan la alineación correcta y energía suficiente para producir una cita para el baile.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
En Estados Unidos, muchas religiones protestantes conservadoras, al igual que los mormones, siguen una alineación política concreta.
Tại Hoa Kỳ, nhiều tôn giáo Tin lành bảo thủ, cũng như giáo phái Mormon, đều liên kết với một tổ chức chính trị nào đó.
Las de la alineación de estrellas.
Tuyển các ngôi sao đấy.
Hizo su debut el 12 de febrero durante la derrota por 2-0 frente a Zürich, y hasta el final de la temporada se estableció en la alineación inicial, haciendo 13 apariciones durante la segunda parte de la temporada 2011-12.
He made his debut on 12 February during the 2–0 away defeat to Zürich, Anh có trận ra mắt ngày 12 tháng 2 trong thắng lợi 2-0 trước Zürich, và đến cuối mùa bóng anh đã khẳng định vị trí trong đội hình xuất phát, có 13 lần ra sân trong giai đoạn hai của mùa 2011-12.
Más tarde, un representante de JYP Entertainment declaró que "Momo es excepcional en el baile y el rendimiento, y creemos que será una gran adición para completar realmente a Twice". Al día siguiente del último episodio, JYP Entertainment publicó una breve declaración sobre la incorporación de Tzuyu y Momo a la alineación final de Twice: "Nos disculpamos por no comunicar claramente el proceso de selección, y nos gustaría explicarlo en detalle una vez más.
Ngày hôm sau khi phát tập cuối cùng, JYP Entertainment đã phát hành một tuyên bố ngắn về việc bổ sung Tzuyu và Momo vào đội hình cuối cùng của Twice: "Chúng tôi xin lỗi vì đã không thông báo rõ ràng quá trình lựa chọn và chúng tôi muốn giải thích nó trong từng chi tiết một lần nữa.
Establecer la alineación vertical
Đặt Dóng Dọc
La alineación de los mundos.
Các thế giới xếp thẳng hàng với nhau
Miles de fans de Super Junior (E.L.F) se sentaron frente al edificio de SM Entertainment en silencio con carteles que apoyaban la alineación original de solo 13 miembros de Super Junior.
Hàng ngàn fan từ fanclub chính thức E.L.F của Super Junior đã âm thầm ngồi trước tòa nhà SM và mang theo những biểu tượng để ủng hộ việc nhóm chỉ có 13 thành viên.
Anotaban la alineación de dichas olas con respecto al Sol naciente, el ocaso y las estrellas.
Họ quan sát hướng những cơn sóng này so với vị trí lặn mọc của mặt trời và các ngôi sao.
La alineación original se reunió en 1997 y publicó un álbum en directo, Reunion, la canción «Iron Man» ganó el premio Grammy en 2000, treinta años después de su publicación original en Paranoid.
Đội hình nguyên thủy đã tái hợp với Osbourne vào năm 1997 và phát hành một album live, Reunion, đã đạt được giải Grammy với đĩa đơn "Iron Man", 30 năm sau khi bài hát được phát hành ban đầu trong album Paranoid.
Elimina los retornos y los guiones al final de la línea. También intenta computar la alineación de los párrafos. Tenga en cuenta que la disposición de las páginas puede provocar un pequeño desastre
Xóa các dấu xuống dòng và gạch ngang ở cuối dòng. Và cố tính toán cách dóng đoạn văn. Lưu ý rằng bố cục của một số trang có thể trở nên lộn xộn
Sostuvo la mandíbula en la posición correcta mientras que con ortodoncia puso mis dientes en correcta alineación.
Rồi ông ta chỉnh hàm tôi đúng vị trí trong khi xếp răng tôi thẳng hàng
En términos modernos, lo llamamos "el problema de alineación de valor".
Hiện tại, chúng ta gọi đó là "vấn đề trùng khớp giá trị."
Una alineación, no una colisión.
Là sắp xếp lại, không phải là va chạm.
La Alineación reunió a todos los reinos.
Sự Liên Kết đã mang các hành tinh lại gần nhau.
René Descartes argumentó que si la velocidad de la luz era finita, el Sol, la Tierra y la Luna estarían perceptiblemente fuera de alineación durante un eclipse lunar.
René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực.
Aunque hay una alineación que parece deliberada, y esa ocurre cuando los rayos de sol que penetran por " el Ojo " al mediodía del 21 de abril, e iluminan exactamente la puerta principal del Panteón.
Và có một liên kết mà có vẻ là rất cố ý và đó là ánh sáng mặt trời đi qua " con mắt " vào giữa trưa ngày 21 tháng 4 chiếu sáng chính xác cửa chính của ngôi đền Pantheon.
También se traduce “restablecer a la posición apropiada; poner en debida alineación”.
Những lời dịch khác là “đặt lại cho vào đúng chỗ; uốn nắn cho ngay thẳng”.
Herramientas adicionales Un conjunto de herramientas gratuitas diseñadas para ayudar a los traductores WFC realizar funciones avanzadas específicas como: extracción de texto y alineación.
Plus tools Một tập hợp các công cụ miễn phí được thiết kế để giúp dịch giả dùng Wordfast Classic thực hiện chức năng nâng cao như triết xuất văn bản và liên kết.
En el primer día de una asamblea especial celebrada en Pittsburgh (Pensilvania, E.U.A.) el 30 de septiembre y el 1 de octubre de 1944, el presidente de la Sociedad Watch Tower disertó sobre el tema “La alineación teocrática hoy en día”.
Trong ngày đầu tiên của một hội nghị đặc biệt tổ chức tại Pittsburgh, Pennsylvania, Hoa Kỳ, vào hai ngày 30 tháng 9 và 1-10-1944, chủ tịch Hội Tháp Canh nói về đề tài “Sự sắp đặt thần quyền ngày nay”.
Jihyo reemplaza a Chaeyoung en la alineación de Majors, enviándola a Minors.
Jihyo thay thế Chaeyoung trong đội hình Majors.
Pero la Alineación solo es temporaria.
Nhưng 9 hành tinh thẳng hàng chỉ là tạm thời.
Cuando comienzas a mirar una estructura dentro de la alineación celestial, te comienzas a preguntar, ¿hubo allí contacto entre algunas de estas áreas?
Khi bạn bắt đầu nhìn vào một cấu trúc trong số các cấu trúc trùng khớp mang tính vũ trụ, bạn bắt đầu tự hỏi rằng liệu đã từng có kết nối giữa một số khu vực này chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alineación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.