αλληλογραφία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αλληλογραφία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλληλογραφία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αλληλογραφία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bưu điện, Thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αλληλογραφία
bưu điệnnoun |
Thưproper Αλληλογραφία και έντυπα από το γραφείο τμήματος της Ζάμπιας έφταναν κρυφά στο σπίτι μας. Thư tín và ấn phẩm từ trụ sở chi nhánh Zambia được bí mật phân phối đến nhà chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Και αν θέλετε να διαβάσετε την πλήρη αλληλογραφία, τις δικαιολογίες και τις εξηγήσεις που δώθηκαν από τη φαρμακευτική εταιρεία, μπορείτε να τα δείτε δημοσιευμένα στην έκδοση αυτής της εβδομάδας του περιοδικού PLOS Medicine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Με την αλληλογραφία μας προσπαθούσαμε να δημιουργήσουμε κάτι σταθερό και μόνιμο. Μα αντ'αυτού ήρθες εσύ κι έφερες το εφήμερο. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Έπειτα από περαιτέρω αλληλογραφία με το γραφείο τμήματος, οι αδελφοί με έφεραν σε επαφή με τη Σάντρα, μια σκαπάνισσα στο Λομέ, την πρωτεύουσα. Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé. |
Δυστυχώς όμως, δέχομαι τόσα πολλά διαφημιστικά από χάπια Βιάγκρα, που η δική σας αλληλογραφία χάνεται. Đáng tiếc thay, tôi có quá nhiều quảng cáo Viagra trong hộp thư, email của bạn sẽ mất. |
Αλληλογραφία και έντυπα από το γραφείο τμήματος της Ζάμπιας έφταναν κρυφά στο σπίτι μας. Thư tín và ấn phẩm từ trụ sở chi nhánh Zambia được bí mật phân phối đến nhà chúng tôi. |
Υπάρχει άλλη αλληλογραφία; Có phòng thư tín nào khác nữa không? |
Γιατί να αλληλογραφεί στα κρυφά με τη θεία της η Πριγκίπισσα; Sao công chúa lại phải bí mật viết thư cho dì của mình? |
Και μία καρτέλα για την επιλεγμένη αλληλογραφία σας. Và một tab dành cho thư bạn thực sự, thực sự muốn nhận. |
Έτσι θα συγκεντρώνεσαι και θα κάνεις λίγη δουλειά, κι έπειτα θα χαλαρώνεις από τη δουλειά και θα τσεκάρεις ίσως τα μηνύματα ή την ηλεκτρονική αλληλογραφία σου. Nên chúng ta cố gắng và làm việc, và khi chúng ta trở lại trạng thái ban đầu của công việc đó, thì có lẽ đó là lúc chúng ta nên kiểm tra email, hoặc kiểm tra tin nhắn. |
Το 1982, ο σύζυγός σας αλληλογραφούσε με την Έλεν Κάθριν Ντρίσκολ. Năm 1982, chồng của bà trao đổi thư từ với Helen Catherine Driscoll. |
Ο διορισμός μου περιλάμβανε κάθε λογής εργασίες —από το να κουρεύω το γρασίδι και να φροντίζω για τα έντυπα των 28 εκκλησιών, μέχρι να αλληλογραφώ με τα κεντρικά γραφεία στο Μπρούκλιν. Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn. |
Ο δρ Αμί Σαχόρι άνοιγε την πρωινή αλληλογραφία... όταν ο φάκελος εξερράγη και τον σκότωσε ακαριαία. khi bác sĩ Ami Shachori đang mở thư buổi sáng của ông... thì phần bao phát nổ giết ông ngay lập tức. |
Έχει ένα μη αναγνωρισμένο Διδακτορικό που πήρε με αλληλογραφία, από κάπου στην Αμερική. Hóa ra, bà ấy có một cái bằng tiến sĩ hàm thụ không chính thức đâu đó ở Mỹ. |
Αυτή είναι και η τελευταία αλληλογραφία που παραδίδω. Dù sao đây cũng là buổi phát thư cuối cùng. |
Εφημερίδες στο δρομάκι, στοιβαγμένη αλληλογραφία. Tờ báo ở đường lái xe, thư chất đống. |
Αλλά αν λάβετε υπ' όψιν την ηλεκτρονική αλληλογραφία ενός χρόνου ή ακόμα και την αλληλογραφία μιας ολόκληρης ζωής, συνολικά, εμπεριέχει πολλά. Nhưng nếu là một năm email, hay có lẽ thậm chí cả đời email, gom lại, thì điều này nói lên nhiều thứ. |
Η αλληλογραφία μου ήταν ανοιχτή. Hòm thư được mở ra xem. |
Έτσι άρχισε η μονόπλευρη αλληλογραφία μας. Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi. |
Σε σχέση με την αρχική αλληλογραφία; Reid, so nó với lá thư gốc như thế nào? |
Αρχίσαμε αμέσως την αλληλογραφία. Sau đó, chúng tôi liền viết thư về nhà. |
Έχω την αλληλογραφία σου. Có thư cho anh đây. |
Αλλά η πνευματική αύξηση μέσω τακτικής μελέτης της Αγίας Γραφής εξαρτάται από την αλληλογραφία. Nhưng sự tăng trưởng về thiêng liêng qua việc đều đặn học hỏi Kinh-thánh tùy thuộc vào sự liên lạc thư từ. |
Είναι ενδιαφέρον ότι ο κάθε ιππέας, εκτός από την επείγουσα αλληλογραφία, μετέφερε στο σακίδιο της σέλας του και μια Αγία Γραφή. Điều thật đáng chú ý là mỗi người kỵ mã đem theo một cuốn Kinh-thánh trong túi yên ngựa cùng với thư cần giao ưu tiên. |
3 Ο προεδρεύων επίσκοπος λαβαίνει την αλληλογραφία της εκκλησίας και τη διαβιβάζει αμέσως στο γραμματέα για διεκπεραίωση. 3 Giám thị chủ tọa nhận các thư từ gửi đến hội thánh và nhanh chóng trao cho người thư ký để xử lý. |
Θα έλεγα ότι στη Βρετανία υπάρχει ένα καλύτερο πλαίσιο αναφοράς, το οποίο είναι να πουν στον κόσμο ότι περισσότερη εξπρές αλληλογραφία φτάνει την επόμενη μέρα στο Η. Βασίλειο απ ́ ό, τι στη Γερμανία. Tôi sẽ chỉ ra rằng, ở Anh có một khung tham khảo còn tốt hơn rất nhiều đó là nói với mọi người rằng có nhiều thư hạng nhất được chuyển đến ngay ngày hôm sau ở Anh hơn ( là ) ở Đức. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλληλογραφία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.