almidón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ almidón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almidón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ almidón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tinh bột, Tinh bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ almidón
tinh bộtnoun (Polisacárido que es una combinación de muchas moléculas monosacáridas, fabricado durante la fotosíntesis y almacenado como granos de almidón en muchas plantas.) Empieza a liberar los azúcares contenidos en el almidón, Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột. |
Tinh bộtnoun (polisacárido de reserva alimenticia predominante en las plantas) Empieza a liberar los azúcares contenidos en el almidón, Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột. |
Xem thêm ví dụ
Son formadas por la degradación enzimática del almidón por ciertas bacterias, por ejemplo con Bacillus macerans. Chúng được hình thành bởi sự xuống cấp enzyme của tinh bột bởi một số vi khuẩn nhất định, ví dụ như Paenibacillus macerans (Bacillus macerans). |
Sin almidon, no lo olvides. Đừng quên nhé, không bỏ bột vào nhé. |
En lugar de tomar almidón, que es el alimento de las plantas, usa algo semejante a una grasa parda para quemarla a un ritmo tal que consume la grasa, la metaboliza, como al ritmo de un gatito. Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ. |
(Risas) Fufu es una bola blanca de almidón de yuca, y se sirve con una sopa ligera, que es de color naranja oscuro, y contiene pollo o carne de res, o ambos. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Eran porciones razonables de proteínas servidas con abundante cantidad de verduras y pequeñas cantidades de almidón, generalmente arroz. Các bữa ăn đó chứa một lượng protein hợp lý ăn cùng với rất nhiều rau và một phần nhỏ tinh bột, thông thường là gạo. |
Sabemos que los granos y almidones refinados elevan el azúcar en la sangre a corto plazo, y hay incluso razones para creer que el azúcar puede conducir directamente a la resistencia a la insulina. Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp. |
Y en el transcurso de la noche, consumen el almidón almacenado para mantenerse con vida y seguir creciendo. Vào ban đêm, nhiều loài cây tiêu thụ lượng tinh bột được dự trữ vào ban ngày, nhờ đó không bị đói mà vẫn duy trì hoạt động của cây và giúp cây tiếp tục phát triển. |
Fluidos: Para mantener el volumen sanguíneo y evitar un choque hipovolémico, se usan la solución de lactato de Ringer, el dextrán, el almidón hidroxietílico y otros productos. Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu. |
La planta también podría transformar esa glucosa en almidón; una molécula grande que almacena energía para la planta. Thực vật cũng có thể biến glucoza đó thành tinh bột, đó là một phân tử lớn chứa năng lượng cho thực vật. |
Esta fuente de alimento era fundamental para la vida humana, pues los cereales —como el trigo, la cebada, el centeno, la avena, el arroz, el mijo, el sorgo y el maíz— contienen carbohidratos de almidón que nuestro organismo transforma en su principal combustible: la glucosa. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Los almidones se solidifican cuando alcanzan los casi 180 grados. Và các tinh bột, khi đạt đến 180 độ sẽ hồ hóa. |
¿Le puso almidón a tus calzoncitos? Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không? |
Así que básicamente estamos comiendo sudor de levadura, sudores, eructos y entrañas de almidón. Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và ợ hơi của men, và ruột tinh bột. |
¿Cómo determina la planta cuánto almidón le queda? Làm thế nào cây cối biết được lượng tinh bột dự trữ? |
Que envuelve almidones y alimentos con considerable contenido de azúcar. Gồm có thức ăn chứa bột và khá nhiều đường. |
La luz del Sol también reacciona con la clorofila de la vegetación verde y produce los azúcares y almidones que son la fuente básica de alimento para la innumerable cantidad de organismos vivos que nos rodean. Ánh sáng mặt trời cũng tác dụng trên chất diệp lục tố trong các loài cây xanh, sản xuất chất đường và chất bột cần thiết để nuôi sống vô số các sinh vật trên đất. |
Miraban el cálculo dental bajo el microscopio y solo encontraban cosas como polen, almidones vegetales, células musculares de carne animal y bacterias. Người ta quan sát sỏi răng dưới kính hiển vi, và những gì họ tìm thấy là những chất như phấn và tinh bột, Họ cũng tìm thấy tế bào cơ từ thịt động vật và vi khuẩn. |
Si ponen demasiado almidón, ya me van a oír. Nếu bọn chúng lại hồ bột cái áo sơmi của tôi nhiều quá, thì chúng phải coi chừng đấy. |
Y uno puede hacer plástico, obviamente, de aceites vegetales, pero también de almidón. Và hóa ta bạn có thể làm nhựa từ các loại dầu khác, như là dầu từ cây cỏ, nhưng ngay cả từ tinh bột cũng được. |
Un menú balanceado consiste en más frutas, verduras y granos integrales que carnes y almidones. Chế độ ăn uống cân bằng phải có nhiều trái cây, rau củ, ngũ cốc còn nguyên vỏ lụa, các loại đậu hơn là thịt và thức ăn chứa tinh bột. |
Perry y colegas han especulado que este aumento en el número de copias del gen de la amilasa salival pudo haber desempeñado un papel en el aumento de la supervivencia durante la transición a dietas ricas en almidón durante la evolución humana. La α-amilasa pancreática escinde aleatoriamente los enlaces α(1-4) glicosídicos de la amilosa para producir dextrina, maltosa, o maltotriosa. Perry và các đồng nghiệp cho rằng tăng số lượng bản sao của gen amylase nước bọt có thể có sự phân giải tăng cường trùng với một sự thay đổi một chế độ ăn giàu tinh bột trong quá trình tiến hóa của con người. α-amylase tụy phân cắt ngẫu nhiên các liên kết α (1-4) glycosidic của amylose tạo ra dextrin, maltose, hoặc maltotriose. |
Piense en lo siguiente: Con la luz del sol, las plantas usan el dióxido de carbono del aire para crear almidón y azúcares. Hãy suy nghĩ điều này: Vào ban ngày, thực vật chuyển hóa cacbon đioxyt trong không khí thành tinh bột và đường. |
Glucosa, fructosa, sacarosa, maltosa, lactosa, dextrosa, y almidón todas son formas de azúcar. Đường glucose, đường fructose, đường mía, đường nha, đường sữa, đường nho, và tinh bột tất cả đều được cấu tạo từ đường. |
Aquí estoy tratando de hacer plástico de almidón de papa. Vì vậy đây là những cố gắng làm nhựa từ tinh bột khoai tây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almidón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới almidón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.