alouette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alouette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alouette trong Tiếng pháp.
Từ alouette trong Tiếng pháp có các nghĩa là chim chiền chiện, chiền chiện, Họ Sơn ca, sơn ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alouette
chim chiền chiệnnoun (động vật học) chim chiền chiện) Nous avons entendu une alouette chanter par la fenêtre. Ta nghe tiếng chim chiền chiện hót qua khung cửa sổ. |
chiền chiệnnoun Nous avons entendu une alouette chanter par la fenêtre. Ta nghe tiếng chim chiền chiện hót qua khung cửa sổ. |
Họ Sơn canoun (famille d'oiseaux) |
sơn canoun |
Xem thêm ví dụ
Certains disent que l'alouette fait la division doux; Ce ne pratique pas ainsi, car elle nous sépare les: Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi: |
Nous avons entendu une alouette chanter par la fenêtre. Ta nghe tiếng chim chiền chiện hót qua khung cửa sổ. |
Faites faire aux Alouettes des mitraillages en rase-motte, et ce toute la nuit. Cho " chim nhỏ " oanh tạc suốt đêm. |
Alouette sans chanson, et le messager de l'aube, tournoient au- dessus des hameaux comme ton nid; Lark không có bài hát, và sứ giả của bình minh, lượn vòng trên các thôn, bản là tổ ngươi; |
Alouette 2, réseau de satellites de recherche canadiens. Explorer 31 được phóng cùng với vệ tinh Alouette 2 của Canada. |
C'était le rossignol, et non l'alouette, Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca, |
Certains disent que l'alouette et détesté yeux changent de crapaud; O, maintenant, je voudrais qu'ils avaient chang'd voix aussi! Một số người nói chim sơn ca và ghét đôi mắt thay đổi con cóc, O, bây giờ tôi sẽ họ đã chang'd tiếng nói quá! |
ROMEO C'était l'alouette, le héraut de l'aurore, Pas de rossignol: comparer, d'amour, ce stries envieux ROMEO Đó là chim sơn ca, các sứ giả của morn các, Không chim sơn ca: nhìn, tình yêu, những gì vệt ghen tị |
C'est l'alouette qui chante si faux, Oeillet discordes dures et désagréables objets tranchants. Đây là chim sơn ca hát để điều chỉnh, lọc mâu thuẫn khắc nghiệt và tấm dán vật nhọn. |
'Tis, mais le réflexe pâle du front de Cynthia; Ni ce n'est pas l'alouette dont les notes ne bat 'Tis nhưng phản xạ nhạt của lông mày của Cynthia, cũng không đó không phải là chim sơn ca có ghi chú làm đánh bại |
Ça sent o " miel un " il ya un tel lot o'air frais - une " th " ciel est si haute " 'abeilles une " e alouettes fait une telle belle bruits hummin'une'Singin'. Nó có mùi mật ong o ́một ́ có rất nhiều không khí trong lành của o'- một ́ thứ ́bầu trời trông một cao " thứ ́ong một ́ skylarks làm cho một tiếng ồn tốt đẹp hummin ́một ́ Singin'. |
Ici Alouettes, atterrissons sur site. Chim nhỏ đã đến mục tiêu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alouette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alouette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.