alteración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alteración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alteración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alteración trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alteración

sự thay đổi

noun

sólo implica una alteración de la conciencia,
Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức,

Xem thêm ví dụ

Era algo como esto: Manal al-Sharif afronta cargos de alteración del orden público e incitar a las mujeres a conducir".
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
El aprendizaje automático es la tecnología responsable de la mayor parte de esta alteración.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Alteración no autorizada en progreso.
Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình.
Esto quiere decir que, al igual que un murciélago emite señales acústicas y luego interpreta el eco que producen, estos peces emiten ondas o impulsos eléctricos —dependiendo de la especie— para después detectar, con unos receptores especiales, las alteraciones que sufren tales campos eléctricos.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
En 1924, formó parte de la revista naval de Spithead en honor del rey Jorge V. Después de ese año, se le realizó una modernización parcial, que incluía la adición de nuevos calibres menores, un incremento de su blindaje, y la alteración de parte de su superestructuras.
Vào năm 1924, nó tham gia cuộc Duyệt binh Hạm đội Hoàng gia tại Spithead có sự hiện diện của Vua King George V. Cuối năm đó, Warspite trải qua việc hiện đại hóa một phần, bao gồm việc bổ sung các khẩu pháo cỡ nòng nhỏ cùng việc gia tăng vỏ giáp bảo vệ và thay đổi một số chi tiết của cấu trúc thượng tầng.
Se forma por alteración de la brucita bajo ciertas condiciones ambientales cerca de la superficie del terreno.
Nó rất dễ bị biến đổi thành brucit theo các điều kiện môi trường gần bề mặt.
* Si no se detecta ninguna alteración física, el médico, a solicitud del paciente, puede recomendar un profesional de la salud mental.
* Nếu y sĩ không thấy người đó bị bệnh nào về thể xác, và nếu có sự yêu cầu, y sĩ có thể giới thiệu người này đến một chuyên gia về bệnh tâm thần.
Cuando se emplea la anestesia hay una posibilidad, por pequeña que sea, de alteración bioquímica.
Khi đó, có một khả năng, dù nhỏ, của sự bất thường sinh học.
Pienso que la fusión de tantas alteraciones a tu ADN han corrompido tu mente.
Tôi nghĩ là sự pha trộn của quá nhiều thay đổi trong DNA của anh đã làm đầu óc anh u mê.
25 Por supuesto, es posible que ocurran algunas cosas “extrañas” como resultado de problemas físicos, tales como alteraciones químicas del cuerpo, que afecten la mente y los sentidos.
25 Tất nhiên một số hiện tượng “dị thường” có thể là do những nguyên nhân về thể chất gây ra, chẳng hạn một người bị rối loạn về chất hóa học trong cơ thể khiến ảnh hưởng đến trí óc và các giác quan.
Historial de trastornos mentales, arrestos por delitos obscenos y lascivos, alteración del orden público.
Có tiền sử bệnh tâm thần, từng phạm tội nhẹ về quấy rối tình dục, gây rối nơi công cộng.
Sin embargo, como señala un diccionario, para ellos la palabra “nunca [sugería] la alteración de toda la actitud moral, un cambio profundo en la dirección de la vida, una conversión que afectara todo el comportamiento”.
Nhưng, như một tự điển có cho thấy, chữ ấy “không bao giờ cho thấy có sự thay đổi trong tâm tư, sự chuyển hướng trong nếp sống, sự thay đổi trong toàn bộ lối xử thế”.
Me estaba convirtiendo en fantasía en medio de mis garabatos industriosos, y sin embargo cuando, el rasgueo de la pluma se detuvo por un momento, había un silencio total y silencio en la habitación, he sufrido de que profunda alteración y confusión de ideas que es causada por una violenta y amenazante alboroto - de una fuerte tormenta en el mar, por ejemplo.
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
Tales alteraciones visuales dificultan la conducción nocturna.
Những thay đổi này của mắt chúng ta có thể khiến cho việc lái xe ban đêm trở thành khó khăn.
Pero el deseo de una mayor libertad política no se desvanecieron del todo bajo la constitución de 1819 y, después de 1830, hubo ciertas alteraciones.
Mong muốn cho tự do chính trị lớn hơn không hoàn toàn biến mất theo hiến pháp năm 1819, và sau năm 1830, một số bất ổn tạm thời xảy ra.
Las alteraciones genéticas tuvieron consecuencias desastrosas.
Việc thay đổi gen gây ra hậu quả tai hại.
Pero entonces encarcelaron al padre durante dos semanas por alteración del orden público durante una borrachera.
Sau đó, người cha bị giam hai tuần vì tội gây náo loạn lúc say rượu.
Y me causó temor porque significa que sin importar lo que pase en las universidades o los laboratorios - y ahí hay un intenso debate sobre eso - en el sistema político dominante y en el público en general, la gente simplemente no se da cuenta de que podría haber una alteración tecnológica inmensa, no en 200 años, sino en 10, 20, 30 años, y hay que hacer algo al respecto ahora, en parte porque mucho de lo que enseñamos a los niños en la escuela o la universidad será completamente irrelevante en el mercado laboral de 2040, 2050.
Điều đó làm tôi lo ngại, vì nó có nghĩa là, bất chấp những gì đang xảy ra ở các trường đại học và các phòng thí nghiệm, bất chấp cả các tranh luận nảy lửa về nó, vậy mà trong hệ thống chính trị chính thống và trong đầu đại chúng, người ta hoàn toàn không nhận thức được là sẽ có một khủng hoảng rộng lớn về công nghệ -- không phải trong 200 năm nữa đâu, chỉ 10-20-30 năm nữa thôi – chúng ta phải làm điều gì đó bây giờ, một phần là vì phần lớn những gì chúng ta dạy trẻ con ngày nay trong trường sẽ hoàn toàn không còn thích hợp với thị trường việc làm vào năm 2040 hay 2050.
Un Doodle de Google (Doodle Google en inglés) es una alteración temporal del logotipo en la página principal de Google que pretende celebrar fiestas, eventos, logros o personas.
Google Doodle là một biểu tượng đặc biệt, thay thế tạm thời cho biểu tượng trên trang chủ của Google nhằm chào mừng các ngày lễ, các sự kiện, thành tựu và con người.
Petequia (alteración sanguínea) en la parte superior del cuerpo y sangrados por nariz y flemones se observan con el progreso de la enfermedad; y en la fase hemorrágica, usualmente dentro de los siete días del comienzo.
Petechiae (các đốm máu) ở phần trên cơ thể và xuất huyết từ mũi và lợi được quan sát thấy khi bệnh tiến triển đến giai đoạn xuất huyết, thường là trong vòng bảy ngày sau khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên.
La tiene... con una alteración.
Tôi sẽ ký... miễn là có một thay đổi nhỏ.
Una alteración.
Một sự biến đổi.
Con todo respeto, la cápsula sufre alteraciones a diario.
Không có ý gì, nhưng tàu của chúng ta cứ thay đổi từng ngày.
Si no tenemos un gobierno global y si sufrimos el cambio climático, las alteraciones tecnológicas, EE.UU. no será el país que más sufra.
Nếu chúng ta không có một chính quyền toàn cầu, thì khi chúng ta hứng chịu hậu quả của biến đổi khí hậu, của chia rẽ công nghệ thì đau thương lớn nhất không phải là nước Mỹ.
Fase de aflicción aguda: pérdida de memoria e insomnio; cansancio extremo; cambios repentinos del estado de ánimo; dificultades para juzgar y pensar; ataques de llanto; trastornos del apetito, con la consiguiente pérdida o aumento de peso; diversos síntomas de alteraciones de la salud; letargo; disminución de la capacidad laboral; alucinaciones (sentir, ver u oír al difunto); en caso de pérdida de un hijo, resentimiento irracional hacia el cónyuge.
Giai đoạn đau buồn tột độ: Mất trí nhớ và mất ngủ; vô cùng mệt mỏi; có tâm trạng thất thường; phán đoán và suy nghĩ lệch lạc; hay khóc; ăn uống thất thường, giảm hoặc tăng cân; có nhiều triệu chứng bất ổn về sức khỏe; đờ đẫn; giảm khả năng làm việc; có ảo giác (cảm thấy, nghe và nhìn thấy người chết); trong trường hợp mất con thì tức giận với người hôn phối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alteración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.