altérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altérer trong Tiếng pháp.
Từ altérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm biến chất, làm hỏng, làm khát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altérer
làm biến chấtverb |
làm hỏngverb Sa panique altère la chair et en dénature le goût. Sự hoảng sợ đó sẽ ngấm vào thịt, làm hỏng mất mùi vị. |
làm khát nướcverb |
Xem thêm ví dụ
Hank, ce sérum que tu fabriques, ça n'altère pas les pouvoirs, si? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
32 Et maintenant, voici, nous avons écrit ces annales selon notre connaissance, dans les caractères qui sont appelés parmi nous al’égyptien réformé, transmis et altérés par nous, selon notre manière de parler. 32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi. |
Le flux d’information étant ainsi altéré, le cerveau ne fonctionne plus normalement. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Pire encore, pour une sombre raison son ressenti habituel des choses avait été altéré lui aussi. Tệ hơn, vì lý do nào đó, cách ông từng cảm nhận về mọi thứ cũng không còn nữa. |
Tu peux même sauver une vie, mais tu peux altérer leur âme dans le processus. Thậm chí có thể cứu mạng ai đó, Nhưng cậu có thể sẽ thay đổi linh hồn họ trong quá trình đó. |
Un système de processus cognitifs essentiellement inconscients qui nous permet d'altérer notre vision du monde de sorte à nous réconforter face aux situations que nous vivons. Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình. |
Le long voyage ou la chaleur du soleil de midi ont- ils altéré ses facultés ? Có phải chuyến hành trình dài hoặc cái nóng hun đốt của mặt trời ban trưa làm ông đuối sức? |
Le Seigneur avertit Joseph que des hommes méchants avaient altéré le manuscrit original et se tenaient à l’affût pour perturber l’œuvre du Seigneur. Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa. |
Nous pouvons enfin montrer que Reiden altère le code génétique des animaux. Bọn tôi có thể chứng minh rằng Reiden đã làm thay đổi mã di truyền của động vật. |
Les points de décision d'un visual novel offrent souvent aux joueurs l'option d'altérer la succession des événements au cours du jeu, conduisant à nombre de résultats potentiels et différents,. Các "điểm quyết định" trong visual novel thường xuất hiện trước mắt người chơi với những lựa chọn thay đổi quá trình diễn ra các sự kiện trong game, dẫn đến những kết thúc khác nhau tương ứng có thể có. |
Le fait d’être ensuite venu sur la terre et d’‘ avoir résidé parmi ’ eux n’a pas altéré son opinion (Jean 1:14). (Giăng 1:14) Điều gì đã giúp người Con hoàn toàn của Đức Chúa Trời duy trì quan điểm tích cực về gia đình nhân loại tội lỗi? |
Comment lui expliquer le monde sans altérer son esprit? Làm sao tôi có thể nói cho nó biết về thế giới này, mà không làm cho nó mất lòng tin vào mọi thứ? |
Non content de perturber la chimie cérébrale, l’abus d’alcool peut altérer la structure même du cerveau par l’atrophie, voire la destruction, des cellules. Ngoài việc gây biến đổi hóa chất ở não, uống rượu quá độ có thể làm teo và hủy hoại tế bào, làm biến đổi ngay cả cấu trúc của não. |
Bien qu’il ait un rôle essentiel, il peut engendrer du stress, altérer des amitiés et briser vos relations avec Dieu. Dù tiền có thể được dùng cho mục đích quan trọng nhưng nó cũng gây căng thẳng, làm tổn hại tình bạn và hủy hoại mối quan hệ với Đức Chúa Trời. |
« ... Les ordonnances qui ont été instituées dans la prêtrise dans les cieux avant la fondation du monde, pour le salut des hommes, ne doivent pas être altérées ou changées. “ ... Các giáo lễ được quy định ở trên thiên thượng trước khi sáng thế, trong chức tư tế, vì sự cứu rỗi của loài người, thì không được sửa lại hay thay đổi. |
Il n’a jamais laissé l’attitude négative d’autrui altérer sa belle attitude mentale à l’égard du service pour Dieu ; nous non plus nous ne devrions pas laisser autrui nuire à notre attitude mentale. Ngài không bao giờ để thái độ tiêu cực của người khác ảnh hưởng đến thái độ tích cực của ngài khi phụng sự Đức Chúa Trời; chúng ta cũng nên như vậy. |
Dans la partie centrale (entre 10 et 40 Rj) et dans la partie externe (au-delà de 40 Rj) de la magnétosphère, le champ magnétique n'est pas un dipôle car il est sérieusement altéré par ses interactions avec la nappe de plasma (voir Magnéto-disque ci-dessous). Ở phần giữa (từ 10 đến 40 RJ) và phần ngoài (trên 40 RJ), từ trường không còn là lưỡng cực từ, và bị ảnh hưởng mạnh bởi tương tác với các phiến plasma (xem thêm mục nói về đĩa từ bên dưới). |
Personne n'a altéré mes protocoles. Không ai cả. |
Il a inspiré le prophète Joseph à rétablir certaines vérités du texte biblique qui avaient été perdues ou altérées depuis l’écriture des paroles d’origine. Chúa đã soi dẫn Tiên Tri Joseph để phục hồi lẽ thật cho bản văn Kinh Thánh mà đã thất lạc hoặc bị thay đổi từ khi nguyên bản được viết ra. |
Elle a profondément altéré ma vie de manières auxquelles je ne m'attendais pas, de toutes les manières dont je viens de parler. Nó đã thay đổi đời tôi một cách sâu sắc theo những cách mà tôi không hề mong đợi những cách mà tôi vừa chia sẻ với các bạn. |
Mais, tel un aimant, l’attraction exercée par de mauvaises compagnies peut altérer votre jugement moral. Tuy nhiên, mối giao tiếp xấu, giống như nam châm, có sức hút mạnh mẽ khiến bạn không còn nhận thức rõ ràng điều đúng điều sai. |
Des contrôles réguliers permettent d’intervenir avant que la vision ne s’altère gravement. Thường xuyên khám mắt định kỳ giúp tránh được nguy cơ mất thị lực nghiêm trọng |
Donc avec des collègues à Zurich, nous avons mis 200 hommes sous ocytocine ou placebo, fait le même test de confiance avec l'argent, et constaté que ceux sous ocytocine, non seulement ont montré plus de confiance, nous pouvions plus que doubler le nombre de personnes qui ont envoyé tout leur argent à un inconnu - le tout sans altérer l'humeur ou la cognition. Vậy là cùng với các đồng nghiệp ở Zurich, chúng tôi cho 200 người sử dụng hoặc là oxytocin hoặc là thuốc giả (không có tác dụng gì cả) và tiến hành thử nghiệm lòng tin bằng tiền y như vậy, và chúng tôi phát hiện ra những người có sử dụng oxytocin không những chỉ biểu hiện một lòng tin mạnh mẽ hơn, chúng tôi còn phát hiện ra số người gửi tiền cho người lạ tăng gấp đôi -- tất cả đều không có thay đổi về cảm xúc hay nhận thức nào cả. |
Je pense que la technologie a altéré ce flux temporel. Tôi nghĩ công nghệ đã làm thay đổi dòng thời gian. |
Elle l'a fait parce qu'elle pensait que les " Altérés " méritaient d'être sauvés. Bà ấy làm vậy vì biết rằng những người bị " tổn hại " đáng để cứu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới altérer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.