amanhã trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amanhã trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amanhã trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amanhã trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngày mai, mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amanhã
ngày maiadverb Eu pretendo ir amanhã se o tempo estiver bom. Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt. |
maiadverb Eu pretendo ir amanhã se o tempo estiver bom. Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt. |
Xem thêm ví dụ
Falarei com ele amanhã. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Amanhã marcaremos as as linhas de batalha. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
Acho que depois de amanhã tentarei Samburu. Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu. |
Agora, descobre se ela vai ao baile amanhã à noite. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
E amanhã digam que o cargo já está preenchido Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
Faz isso amanhã. Ngày mai hãy sống chung với nó. |
Então, se Deus reveste assim a vegetação do campo, que hoje existe e amanhã é lançada no forno, quanto mais vestirá ele antes a vós, ó vós com pouca fé!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Amanhã, vamos ter milhares de pistas. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
Agora você..... vai fazer alguma coisa e amanhã eles vão vingar-se de novo. Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh. |
Três vezes isso se ele vencer amanhã. Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai |
Consegui um teste no detector de mentiras para amanhã de manhã. Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai |
Apresento- vos " A Criança de Amanhã ". Xin hãy nghe " Tomorrow's Child " ( Đứa con của tương lai ) |
Assinale por favor a sua aceitação dos nossos termos fazendo com que o Big Ben dê sete badaladas às 6.00 da amanhã. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Acho que você não devia partir amanhã. Tôi nghĩ mai anh chưa nên đi vội. |
Amanhã compreenderás. Chờ đến mai, cô sẽ hiểu. |
Nossa nova voluntária começa amanhã. Tình nguyện viên mới sẽ bắt đầu vào sáng mai. |
Darei mais detalhes na conferência amanhã. Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. |
Cuidaremos disso amanhã. Để ngày mai đi. |
O concreto chega amanhã. Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai. |
É realmente como Tiago escreveu: “Nem sabeis qual será a vossa vida amanhã.” — Tiago 4:14. Quả thật, như Gia-cơ viết: “Ngày mai sẽ ra thế nào, anh em chẳng biết”.—Gia-cơ 4:14. |
Amanhã, sentamo-nos com o alfaiate. Ngày mai, chúng ta sẽ ngồi lại với chiếc máy may. |
Que tal ir num ginecologista amanhã? Ngày mai đến khoa sản nhé |
Páris lutará amanhã, não eu. Paris sẽ chiến đấu ngày mai, không phải anh. |
Darei minha resposta amanhã. Ngày mai tôi sẽ trả lời anh. |
Sabes, sabia que amanhã seria um dia escuro. Tôi biết mai sẽ là ngày đen tối. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amanhã trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amanhã
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.