amargo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amargo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amargo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amargo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amargo
đắngadjective (Que tiene sabor acre.) Ahora, simplemente coge tu turno y siente el amargo aguijón de la derrota. Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi. |
Xem thêm ví dụ
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Por ejemplo, al hijo pródigo le hizo falta probar la vida amarga para darse cuenta de la vida dulce que había abandonado en su hogar y que había dado por sentada en su juventud. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
Su miembro más conocido es el Boleto amargo (Tylopilus felleus), la única especie que se puede encontrar en Europa. Chi này có loài nấm tràm (Tylopilus felleus) có vị đắng, là loài duy nhất được tìm thấy ở châu Âu. |
Demasiados han sido atrapados en la telaraña de la inmoralidad y de los amargos frutos que ésta supone. Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra. |
* Un amargo divorcio. * Một cuộc ly dị đầy đắng cay. |
Porque tienen el mismo odio amargo a los siervos de Jehová hoy que tuvieron los perseguidores de Jesús. Đó là vì thái độ cay đắng của họ đối với tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay cũng giống như thái độ của những kẻ bắt bớ Giê-su thời xưa. |
De la misma fuente no puede brotar agua dulce y amarga. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
Por su sabor amargo, fueron introducidad para inducir a la fiebre como ayuda contra el envenenamiento, aunque no empleada en forma directa como medicina. Có vị đắng đặc trưng, nó được sử dụng để gây sốt nhằm chống lại ngộ độc, mặc dù không được sử dụng cho các mục đích y học trực tiếp. |
Ella dijo que respaldará a Baker hasta el amargo final. Cô ta nói sẽ quay lại Baker cho tới khi gần kết thúc. |
¿Y qué hay en cuanto a los amargos recuerdos que quizá nos inquietan ahora? Nhưng còn những nỗi đau hiện tại đang khiến lòng chúng ta nặng trĩu thì sao? |
14 El que no recibieran el cumplimiento de las promesas divinas durante su vida no amargó a Abrahán, Isaac y Jacob ni les dio causa para hacerse apóstatas. 14 Sự kiện họ không thấy sự ứng nghiệm của những lời hứa của Đức Chúa Trời trong đời họ đã không làm Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp cay đắng hay làm họ trở nên kẻ bội đạo. |
Ahora, simplemente coge tu turno y siente el amargo aguijón de la derrota. Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi. |
Por supuesto, cuando exprese sus sentimientos, el tono de la voz no debe ser amargo ni despectivo. Tất nhiên khi bày tỏ cảm xúc mình, bạn chớ nên nói với giọng gay gắt hoặc khinh miệt. |
Jeremías 31:15 dice: “Esto es lo que ha dicho Jehová: ‘En Ramá se está oyendo una voz, lamentación y llanto amargo; Raquel que llora a sus hijos. Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay. |
Tras la muerte de Asurbanipal en el 627 aC, el imperio comenzó a desintegrarse rápidamente después de una serie de amargas guerras civiles entre una serie de pretendientes al trono. Sau khi vua Ashurbanipal băng hà trong năm 627 TCN, đế quốc bắt đầu tan rã nhanh chóng sau một loạt các cuộc nội chiến cay đắng nổ ra liên quan đến một số người tranh chấp ngai vàng. |
Muchas veces el divorcio es el amargo fruto de la ira. Sự ly dị rất thường là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
El hecho de que los residentes forasteros circuncisos comieran del pan sin levadura, las yerbas amargas y del cordero pascual no establece que los que hoy día forman parte de las “otras ovejas” del Señor y que están presentes en la Conmemoración deberían participar del pan y del vino. Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Tenían que degollar una oveja, poner la sangre de este animal en las jambas y el dintel de las puertas, y permanecer dentro mientras cenaban cordero, pan sin levadura y hierbas amargas. Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng. |
La pobreza puede hacer muy amarga la vida. Sự nghèo khổ có thể làm cho đời sống cơ cực. |
Por lo tanto, el padre Lehi prosiguió, después de que Dios hubo creado todas las cosas “para realizar sus eternos designios en cuanto al objeto del hombre... era menester una oposición; sí, el fruto prohibido en oposición al árbol de la vida, siendo dulce el uno y amargo el otro” (versículo 15)2. Su enseñanza sobre esta parte del Plan de Salvación concluye con estas palabras: Do đó, Tổ Phụ Lê Hi nói tiếp, sau khi Thượng Đế đã tạo ra vạn vật “để mang lại các mục đích vĩnh cửu cho loài người, ... thì cần phải có sự tương phản, như trái cấm để tương phản với cây sự sống; một bên thì ngọt bùi còn một bên thì cay đắng vậy” (câu 15).2 Lời giảng dạy của ông về phần này trong kế hoạch cứu rỗi kết thúc với những lời này: |
Estos eran los alimentos imprescindibles para la cena de la Pascua: 1) cordero asado (no debía rompérsele ningún hueso), 2) pan sin levadura y 3) verduras amargas (Éx 12:5, 8; Nú 9:11). Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
Mientras que características como el amargo celo, el espíritu de contradicción, el hacer alardes y el mentir son muy comunes en este mundo, no tienen cabida entre nosotros, pues Santiago escribió: “¿Quién es sabio y entendido entre ustedes? Dù các tật xấu như sự ghen tương, óc tranh đua, sự khoác lác và sự nói dối là rất thông thường trong thế-gian này, các thói xấu ấy không có chỗ đứng giữa chúng ta. Gia-cơ viết: “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng? |
Si es muy fino, sabrá amargo y a quemado. Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét. |
No está para nada amargo. Không chua chút nào. |
Mi conciencia me atormentaba sin cesar, y experimenté el dolor amargo de verme alejada de Jehová Dios. Tôi luôn bị lương tâm cắn rứt và cảm thấy vô cùng đau khổ khi xa cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amargo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amargo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.