ambos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ambos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambos

cả hai

determiner

Ambas as meninas têm olhos azuis.
Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh.

Xem thêm ví dụ

No final da década de 2000, muitos artistas da música taiwanesa não conseguiram mais alcançar seus rivais do K-pop, embora uma série de bandas taiwanesas como F4 e Fahrenheit continuaram a manter uma base de fãs pequena mas fiel na Ásia, enquanto adolescentes e jovens adultos de todo o mundo se tornaram muito mais receptivos aos grupos de K-pop, como Big Bang e Super Junior, ambos conseguindo atrair um grande número de fãs de América do Sul, partes da Europa Oriental, Oriente Médio e em menor medida, do mundo ocidental (particularmente entre os imigrantes da Ásia, Oriente Médio, África e Europa Oriental em menor escala).
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
Em ambos os casos o software é de propriedade da empresa.
Công ty phần mềm là các công ty trong ngành công nghiệp phần mềm.
O dono do campo disse: “Deixai ambos crescer juntos até a colheita.” — Mateus 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Em 16 de julho de 1924, casou-se com o sociólogo chileno Agustín Venturino. Publicou mais livros de poesia, como Alma viril (1925), Sangre del trópico (Sangue dos Trópicos, 1925), que foram ambos publicados em Santiago.
Vào ngày 16 tháng 7 năm 1924, bà kết hôn với nhà xã hội học Chile, Agustín Venturino Sách thơ bao gồm Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Máu của vùng nhiệt đới, 1925) được xuất bản ở Santiago.
Por isso, hoje, é comum ter ambos sendo oferecidos pelo mesmo provedor de mitigação.
Cả hai đều được người đương thời khen tặng .
Ambos os grupos deviam tomar coragem.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Ambos terminámos os nossos votos.
Tụi tớ đã viết xong lời thề.
Então, não, em ambos os casos.
Nên chẳng đi cùng và chẳng nhộn.
"Bring Me to Life" foi mixado no Newman Scoring Stage e Bolero Studios, ambos em Los Angeles.
"Bring Me to Life" được phối nhạc ở Newman Scoring Stage và Bolero Studios, cả ở Los Angeles.
Observamos que os irmãos Tanner e Durrant estão ambos servindo atualmente como presidentes de missão e, portanto, não estão presentes aqui no Centro de Conferências.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
Ambos eram Testemunhas de Jeová.
Cả hai đều là Nhân Chứng.
Se isto for verdade, estamos a falar do Congresso, a Casa Branca, ambos os partidos.
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
E ambos sabemos sobre as suas ações.
Ta đều biết hành vi của em là gì.
Nunca pensei que ambos se misturassem tanto.
Tôi chỉ không ngờ mình lại dính vào một vụ như thế này.
Vocês são ambos japoneses e o Earl decapitou-te e assim, mas depois ela desligou.
Cậu biết đấy, cả hai đều từ Nhật Bản, và Earl chặt đầu cậu trong phim, và, sau đó cô ấy, giống như là, tắt nó đi.
Ambos os escravos receberam o mesmo elogio, porque ambos trabalharam de toda a alma para seu amo.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
O correto é que ambos fiquem do lado direito.
Đầu tiên, phải bảo đảm cả hai phía đều đúng thứ tự pha.
E aqui, a ideia não é que o meu aumento de peso está a provocar o vosso aumento de peso, nem que eu quero relacionar-me preferencialmente convosco porque partilhamos o mesmo tamanho de corpo, mas sim que somos ambos expostos a algo, como um health club que faz com que percamos peso ao mesmo tempo.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
Meghan Elizabeth Trainor nasceu em 22 de dezembro de 1993 em Nantucket, Massachusetts, é filha de Kelly Anne "Kelli" (Jekanowski) e Gary Trainor, ambos proprietários de lojas de jóias.
Meghan Elizabeth Trainor được sinh ra vào ngày 22 tháng 12 năm 1993, tại Nantucket, Massachusetts, là con gái của Kelly Anne "Kelli" (Jekanowski) và Gary Trainor, hai người thợ kim hoàn.
Não estão ambos cansados?
Hai người không mệt à?
O contato físico, pele contra pele, entre mãe e bebê, logo após o parto, é considerado vantajoso para ambos.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Meu Deus, vocês são ambos nerds.
Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả.
Por exemplo, John Clements categoriza espadas de ponta com fracos gumes como rapieiras e espadas com ambos boas habilidades de ponta e gume como Corte e Perfuração.
Ví dụ, John Clements phân loại các thanh kiếm tấn công thẳng với khả năng cắt kém là rapier, và kiếm bằng cả khả năng đẩy và cắt tốt là kiếm cạnh.
9 Pessoas de ambos os lados da controvérsia foram aconselhadas por Paulo.
9 Phao-lô khuyên cả hai bên.
Ambos os grupos têm tido necessidade do espírito de Deus, não importando qual a sua esperança.
Cả hai nhóm đều cần thánh linh Đức Chúa Trời, bất kể họ có hy vọng lên trời hay ở dưới đất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.