ambos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ambos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambos
cả haideterminer Están ambos en la habitación. Cả hai người đang ở trong phòng. |
Xem thêm ví dụ
El encabezado dice que esta película en 16mm... muestra la terrible batalla que se produce... cuando ambas chicas reclaman la bata negra. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
El propietario del terreno les dijo: “Dejen que ambos crezcan juntos hasta la siega”. (Mateo 13:25, 29, 30.) Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
En ese momento Miyazaki estaba trabajando en dos proyectos personales, pero ambos fueron rechazados. Cùng lúc đó, Miyazaki đang phát triển hai dự án khác của riêng ông nhưng cả hai đều bị hủy bỏ. |
Ambas demostraciones simularán ser una sesión de práctica de una familia. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Ambos grupos deben cobrar ánimos. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Así que, no, en ambos casos. Nên chẳng đi cùng và chẳng nhộn. |
En ambos casos sentí el llamado del poeta a “[distanciarme] de los hoscos lazos de la tierra y [bailar] en los cielos con alas plateadas por la risa”3. Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3 |
Tratábamos dos páginas, ambas caras, como una página, porque así es como los lectores la perciben. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
Según el sistema de clasificación APG II, ambas familias no estarían en ese orden, pero sí estarían incluidas en Rosidae. Theo Angiosperm Phylogeny Group (AGP II) cả hai họ đều không được đặt trong bộ nào, tuy nhiên người ta đã đưa chúng vào trong nhánh hoa Hồng I (eurosids I). |
Si algo de esto es cierto, hablamos del Congreso, de la Casa Blanca, de ambos partidos... Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Guillermo no impresionó a Carlota cuando ambos se conocieron en la fiesta de cumpleaños de Jorge, celebrada el 12 de agosto de ese año, en la que el príncipe neerlandés se emborrachó en compañía del príncipe regente y de otros invitados. William không gây được ấn tượng tốt không chỉ với Charlotte trong lần gặp gỡ đầu tiên, tại sinh nhật của George ngày 12 tháng 8, khi ông ta uống say, mà cả đến chính Hoàng tử Nhiếp chính và nhiều vị khách khác. |
Y ambos sabemos de tus acciones. Ta đều biết hành vi của em là gì. |
Una hazaña que ambos hemos logrado alcanzar. Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. |
Es mucho mejor que ambos cónyuges eviten lanzarse acusaciones y traten de hablarse de manera bondadosa y amable. (Mateo 7:12; Colosenses 4:6; 1 Pedro 3:3, 4.) Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Durante los años cuarenta se pueden destacar Aleksandr Nevski e Iván Grozny, ambos de Eisenstein. Các bộ phim nổi tiếng khác trong thập niên 40 là Aleksandr Nevsky và Ivan Grozny. |
Se considera que el contacto corporal, de piel a piel, entre la madre y la criatura inmediatamente después del nacimiento es ventajoso para ambas. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Ambos deberíamos ir. Cả hai chúng ta đều nên có mặt. |
Este es un espacio enorme que contiene todas las palabras de manera que la distancia entre cualquiera de ambas es indicativa de lo estrechamente relacionadas que están. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
Cielos, ambos son nerds. Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả. |
Tengo que tener ambas versiones Tôi cần phải đứng ở cả hai bên |
Y luego dijo que ambos debemos buscar nuestras almas gemelas. Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình. |
Una vez que el estudiante de la Biblia termine ambas publicaciones, es posible que pueda responder a todas las preguntas que, en preparación para el bautismo, repasarán con él los ancianos. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
Gracias a ambos por venir Cảm ơn vì cả hai đã cùng đến |
El muchacho ayudó a su hermana a ponerse de pie, y ambos se encaminaron hacia su casa. Cậu con trai giúp em gái nó đứng dậy, và chúng đi về nhà. |
Si la respuesta a ambas preguntas es afirmativa, los pasos siguientes van a depender de las costumbres locales. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ambos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.