amêijoa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amêijoa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amêijoa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amêijoa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghêu, Nghêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amêijoa
nghêunoun Ostras, amêijoas e berbigão! Hào, nghêu, sò các loại đây. |
Nghêu
Ostras, amêijoas e berbigão! Hào, nghêu, sò các loại đây. |
Xem thêm ví dụ
Partilhei o meu jardim de infância com outros embriões e juvenis, desde amêijoas e caranguejos a ouriços- do- mar e anémonas. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ. |
As espécies comuns eram o marisco — mexilhões, ostras, amêijoas — tilapia, truta ártica. Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến. |
Reparem nas profundezas geladas do Atlântico e do Mar Ártico, onde os tubarões da Groenlândia podem viver mais de 400 anos, e a amêijoa do Ártico, conhecida por amêijoa-mercenária pode viver até aos 500 anos. Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm. |
É o problema das amêijoas. Vấn đề với trai sò là vậy. |
Uma vez, fê-lo com molho de amêijoas. Anh ấy đã từng làm với nước sốt trai. |
Ostras, amêijoas e berbigão! Hào, nghêu, sò các loại đây. |
Havia amêijoas, mexilhões e ostras e sapateira e santola e caranguejo-das-molucas. Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa. |
Partilhei o meu jardim de infância com outros embriões e juvenis, desde amêijoas e caranguejos a ouriços-do-mar e anémonas. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ. |
Isso é caldo de amêijoa? Quán Legal. |
No laboratório, se colocarmos uma amêijoa num pH que não seja 8,1 — que é o pH normal da água do mar — mas num pH de 7,5 ela dissolve-se em três dias. Trong phòng thí nghiệm, nếu bắt 1 con trai và đo độ pH không phải 8.1, là độ pH bình thường của nước biển -- mà là 7.5, nó hòa tan trong khoảng 3 ngày. |
Já vou mandar umas amêijoas. Vài con sò, tôi sẽ mang lên liền bây giờ. |
Também devem ter ouvido falar da amêijoa gigante descoberta na costa norte da Islândia que atingiu os 405 anos de idade. Rồi bạn sẽ thấy 1 con sò khổng lồ được khám phá ở bờ biển phía bắc Iceland đã tới 405 tuổi. |
Esta é a primeira vez que comemos amêijoas. Então, o que é que se passa? Đây là lần đầu tiên bạn ăn sò, vậy điều gì đang diễn ra? |
O prisioneiro Fiorello há muito se pensava estivesse por trás do assassinato do membro da Família Gambino Anthony " Amêijoas " Opstrepo, um incidente que provocou uma guerra entre as famílias que resultou na morte de Robert Fiorello, filho único do mencionado chefão. Fiorello ẩn dật từ lâu được xem là... kẻ đứng sau vụ thảm sát băng Gambino cùng với Anthony " Trai Sò " Opstrepo. Vụ án kinh hoàng đánh dấu cuộc chiến liên băng nhóm... dẫn tới cái chết của Robert Fiorello, người con trai duy nhất của gã " Sếp sòng ". |
Aposto que és sumarenta como uma amêijoa fresquinha. Ồ, tao cá là mày mọng nước như con sò vậy! |
Este sítio faz umas amêijoas deliciosas. Nơi này có loại trai sò ngon nhất. |
Amêijoas na canja de galinha do Restaurante Chai tai. Súp Gà Sò từ Nhà hàng Chai Tai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amêijoa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amêijoa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.