and so on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ and so on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ and so on trong Tiếng Anh.
Từ and so on trong Tiếng Anh có các nghĩa là vân vân, v.v., v v. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ and so on
vân vânadverb (Continuing in the same way.) Another called Twister, and so on and so on. Thứ khác nữa là Twister, vân vân và vân vân. |
v.v.adverb (Continuing in the same way.) |
v vPhrase We need international legislation from Copenhagen and so on. Chúng ta cần pháp luật ban hành quốc tế từ Copenhagen v.v... |
Xem thêm ví dụ
Traditional Japanese. " And so on. Tiếng Nhật Truyền Thống. " vân vân. |
And locally there you could build particle accelerators, and learn elementary particle physics and chemistry, and so on. Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân. |
" Promise anything to her, " " Promise her anything, " and so on. " Hãy hứa bất kỳ điều gì với nàng, " " Hãy hứa với nàng bất kỳ điều gì ". |
All the artwork and so on ... Tất cả những thiết kế và những thứ khác... |
And with it, comes congestion, and we lose mobility, and so on and so forth. Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân. |
They show films, they give talks, and so on. Họ trình chiếu những thước phim, bài thuyết trình v.v... |
The primary urges, hunger, sex and so on, are actual, but we also have concepts about them. Những thôi thúc căn bản, sự đói khát, ái ân và vân vân, là thực tế nhưng chúng ta cũng có những ý tưởng về chúng. |
People barge ahead in lines, smoke in crowded elevators, play loud music in public places, and so on. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
Then we find another path, and so on. Sau đó chúng ta tìm một đường đi khác, và tiếp tục như vậy. |
The Movie schema defines properties for a movie's name, actor, director, and so on. Lược đồ Phim xác định các thuộc tính cho tên, diễn viên, đạo diễn của phim và vân vân. |
Clap your hands, nod your head, and so on. Vỗ tay, gật đầu, và vân vân. |
If one is rotten, I'll deduct two dollars, and so on. Nếu mà có một quả bị hỏng, tôi sẽ cắt đi 2 $, và cứ thế mà tính. |
Bohm: Seeking security and pleasure and so on. Bohm: Tìm kiếm sự an toàn và vui thú và vân vân. |
By the way, these are my kids, which, of course, are wonderful and so on. (Cười) Nhân tiện, đây là các con tôi, tất nhiên, rất tuyệt vời và vân vân. |
They celebrate their diversity with candle-lighting ceremonies, festivals, music, prayers, and so on. Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v. |
Golf baseball clothes and so on. Sân golf bóng chày quần áo vv. |
like schools, like hospitals and so on. Và thế là chúng tôi đều bác bỏ dự án này. |
Targets for the economy and so on are set by the state. Các mục tiêu kinh tế vân vân đều được thiết lập bởi chính phủ. |
These provide useful information on geography, chronology, weights and measures, and so on. Các phụ lục này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về địa lý, trình tự thời gian, trọng lượng, tiền tệ v.v. |
She needs me, and I need you to help me with my bags and so on. Bà ấy cần tôi, và tôi cần cậu giúp với hành lý và những thứ lật vật. |
And that's actually rather useful for forensics and so on. Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân. |
The first son would be known as "Ichirō", the second as "Jirō", and so on. Người con trai đầu sẽ được gọi là "Ichirō", con trai thứ hai sẽ là "Jirō", và cứ thế tiếp tục. |
Eventually, I created a whole structure based on symbolic programming and so on that let me build Mathematica. Cuối cùng thì tôi cũng đã tạo ra được toàn bộ cấu trúc dựa trên phương thức lập trình tượng trưng và vân vân mà đã giúp tôi xây dựng nên Mathematica. |
And so, on the left, we were seeing 100,000 polygons. Ở bên trái, chúng ta thấy có 100,000 đa giác. |
He brings me counterproposals, and so on. Ổng lại đưa ra những đề nghị ngược lại, và cứ vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ and so on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới and so on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.