anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là file đính kèm, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anexo

file đính kèm

adjective

đính kèm

adjective

O arquivo tem um anexo de texto. Nomes, datas, locais.
tập tin có đính kèm văn bản... tên, ngày tháng, địa điểm.

Xem thêm ví dụ

Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte.
Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau.
Alguns anexos, como documentos que exigem senha para serem abertos, são criptografados e não podem ser verificados quanto à presença de vírus.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
A cerca rodeava um grande jardim e um pequeno anexo para guardar lenha.
Hàng rào bao bọc một mảnh vườn lớn và một nhà vệ sinh nhỏ bằng gỗ.
Há um anexo à beira da garagem.
Có một chỗ cạnh garage.
O último anexo, que consiste em dois prédios residenciais de 13 pavimentos e um prédio de serviços e estacionamento de 5 pavimentos, foi concluído no início deste ano.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Saiba mais sobre anexos e limites de tamanho de arquivo.
Tìm hiểu thêm về tệp đính kèm và giới hạn kích thước tệp.
Caso o e-mail pareça suspeito, não abra os anexos.
Nếu email có vẻ khả nghi, đừng mở email đính kèm.
Para receber um exemplar, preencha o cupom anexo e envie-o ao endereço indicado nele ou ao endereço mais próximo dentre os alistados na página 5.
Muốn nhận được sách này, xin điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ trên phiếu, hoặc một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Jani Komino tinha anexo à sua casa um grande lugar como depósito para as publicações.
Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy.
Em março de 2008, o Xbox 360 atingiu uma taxa de anexos de software de 7,5 jogos por console nos EUA; a taxa foi de 7,0 na Europa, enquanto os concorrentes eram 3,8 (PS3) e 3,5 (Wii), de acordo com a Microsoft.
Đến tháng 3 năm 2008, Xbox 360 đạt chỉ số 7,5 trò chơi trên 1 máy tại Mỹ, tương tự là 7,0 tại châu Âu so với 3,8 (PlayStation 3) và 3,5 (Wii), theo lời Microsoft.
Ao receber um e-mail com anexos, você pode fazer o download de uma cópia deles no seu dispositivo.
Khi nhận được email có tệp đính kèm, bạn có thể tải một bản sao của tệp đính kèm xuống thiết bị của mình.
[Salvar anexos na versão 2010]
[Save attachments in 2010 version]
Vasculhem os prédios junto ao anexo.
Lục soát mọi toà nhà ở khu phía sau.
Você pode pedir um exemplar desse livro de 192 páginas preenchendo e enviando o cupom anexo para o endereço indicado nele ou para o endereço mais próximo dentre os alistados na página 5.
Nếu bạn muốn nhận quyển sách dày 192 trang này, xin điền tên vào phiếu dưới đây và gửi về địa chỉ in sẵn hay về một địa chỉ thích hợp nơi trang 5 của tạp chí này.
1961 — Índia anexa Damão e Diu, parte do Estado Português da Índia.
1961– Ấn Độ thôn tính Daman và Diu, một phần của Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha.
Envie mensagens e anexos com o modo confidencial do Gmail para impedir que informações sigilosas sejam acessadas sem autorização.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
Estamos presos em um grande anexo do governo.
Chúng ta bị kẹt trong khu vực riêng lẻ của chính phủ.
3.2 Formatar texto e adicionar imagens ou anexos
3.2 Định dạng văn bản và thêm hình ảnh hoặc tệp đính kèm
Para obter um exemplar, preencha e envie o cupom anexo para o endereço indicado nele ou para o endereço mais próximo dentre os alistados na página 5.
Muốn nhận được sách này, xin điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ trên phiếu, hoặc một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Anexo precisamos da sua ajuda.
Annex, chúng tôi cần giúp đỡ.
O rei e a rainha viveram no edifício principal, enquanto os dois jovens ficavam alojados no edifício anexo.
Vua và hoàng hậu sống trong tòa nhà chính, hai cậu trẻ căn nhà bên cạnh.
A Casa de Anne Frank foi aberta em 3 de maio de 1960; ela é composta pelo armazém e os escritórios da Opekta e o Anexo Secreto, todos sem mobília para que os visitantes pudessem andar pelos cômodos.
Tòa nhà Anne Frank mở cửa vào ngày 3 tháng 3 năm 1960, bao gồm dãy văn phòng và nhà kho của công ty Opekta cùng Acherhuis, nơi này không được trang trí lại để du khách có thể tự do đi từ phòng này sang phòng khác.
Estou numa grande caverna criada pelo homem, anexa à antecâmara.
Tôi đang trong một cái hang lớn cạnh tiền sảnh.
Se você receber um e-mail suspeito, não forneça ao remetente nenhuma informação, não faça o download de anexos nem clique em links.
Nếu bạn nhận được một email đáng ngờ, đừng cung cấp cho người gửi bất kỳ thông tin nào cũng như đừng tải tệp đính kèm xuống hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào.
Existe a possibilidade de alguns de seus colegas de escola enviarem anexos pornográficos por “e-mail” ou telefone celular?
Bạn học có thường gửi hình ảnh khiêu dâm cho bạn qua e-mail hoặc điện thoại không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anexo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.