anexo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anexo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anexo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anexo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đính kèm, file đính kèm, phép cộng, thêm vào, phụ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anexo
đính kèm(attached) |
file đính kèm(attachment) |
phép cộng(addition) |
thêm vào(annexe) |
phụ vào(annexe) |
Xem thêm ví dụ
Durante el sermón del siguiente viernes, las mujeres que estaban sentadas en el salón anexo de la mezquita comenzaron a compartir su aflicción ante al estado de las cosas. Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao. |
Registren todo el anexo trasero. Lục soát mọi toà nhà ở khu phía sau. |
Pida a la clase que busque la razón por la que Mormón anexó las planchas menores de Nefi a su compendio de las planchas mayores de Nefi. Yêu cầu lớp học tìm kiếm lý do của Mặc Môn để gồm các bảng khắc nhỏ của Nê Phi với phần tóm lược của ông về các bảng khắc lớn của Nê Phi. |
Maseru y los terrenos anexos a menudo alcanzan los 30 °C (86 °F) en verano. Maseru và những vùng lân cận đạt 30 °C (86 °F) vào mùa hè. |
Podrías usar nuestra oficina anexa. Anh có thể dùng phòng ngoài. |
Palabras de Mormón 1:1–9 Mormón descubre las planchas menores de Nefi y las anexa a su compendio de las planchas mayores. Lời Mặc Môn 1:1–9 Mặc Môn khám phá ra các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và gồm chúng vào với phần tóm tắt các bảng khắc lớn của ông. |
El libro Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans (Estudios sobre la vida folclórica presentados a Emyr Estyn Evans) nos informa: “Es muy difícil que haya una parroquia o un pueblo en Irlanda donde no se vean herraduras fijadas en la puerta de algunas viviendas o construcciones anexas o encima de la misma”. Một cuốn sách (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) nói: “Hiếm có một giáo khu hay một thị xã nào tại Ái Nhĩ Lan mà không có một móng ngựa đóng trên cửa hay trên khung cửa của một vài nhà hay nhà phụ”. |
Este es el edificio anexo, justo al lado de este ovalado jardín de niños. Đây là tòa nhà phụ, ở ngay bên phải ngôi trường hình ô van. |
Trabajos recientes han puesto de manifiesto dos grandes embalses, uno al este del castillo y una hacia el sur, cerca del Anexo. Los embalses están cortados verticalmente en la piedra. Nghiên cứu gần đây đã phác giác hai hồ chứa lớn, một ở phía đông lâu đài và một ở phía nam, gần Annexe. |
Así que tomamos una habitación en el sótano que se ha usado como una especie de anexo de Abu Ghraib. Cho nên tôi đã lấy căn phòng dưới tầng hầm mà đã được dùng cho đại loại như là phòng dư ra ở nhà tù Abu Ghraib. |
No quiere exponer el Anexo. Ông ta không muốn bị lộ. |
Lo estoy persiguiendo, salgo del anexo, voy al oeste. Mình đang truy kích hắn ở khu nhà phụ, hướng Tây. |
No obstante, en 1971 se construyeron dos anexos de cinco pisos y se compró una fábrica adyacente, que se remodeló y unió al complejo. Tuy nhiên, vào năm 1971 chúng tôi đã xây thêm hai tòa nhà năm tầng và mua lại một nhà máy bên cạnh, sửa lại và nối với khu liên hợp này. |
Google manifiesta que tu teléfono se ha diseñado y fabricado de acuerdo con la normativa sobre la gestión de residuos electrónicos del 2016 de India (en adelante "la Normativa") y que cumple específicamente la norma 16 (1) sobre la reducción del uso de sustancias peligrosas en la fabricación de equipos electrónicos y eléctricos, así como sobre sus concentraciones máximas permitidas por peso en materiales homogéneos (excepto las exenciones que se indican en el anexo II). Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). |
Anexo, hay asaltantes en el Complejo. Annex, có kẻ tấn công khu nhà. |
La resistencia fue tan débil que no sólo Carlos Martel anexo Frisia Citerior (Frisia "más cerca", al sur del Rin), sino que también cruzaron el Rin y anexaron Frisia "más allá", a las orillas del río Vlie. En el año 733 Carlos Martel envió un ejército contra los frisones. Sự kháng cự của người dân nơi đây đã trở nên quá yếu đến nỗi Charles Martel không chỉ sáp nhập Frisia Citerior ("gần" Frisia phía nam sông Rhine), mà ông còn vượt qua sông Rhine và sáp nhập luôn vùng "đất tổ" Frisia bên bờ sông Vlie. |
El organismo notificado Cetecom, con número 0680 (certificado de examen de tipo número M18‐0547‐01‐TEC), ha llevado a cabo el procedimiento de evaluación de la conformidad contemplado en el artículo 10 y detallado en el anexo III de la Directiva de Equipos Radioeléctricos 2014/53/UE. Quy trình đánh giá tính tuân thủ đề cập trong Điều 10 và nêu chi tiết trong Phụ lục III của Chỉ thị về thiết bị vô tuyến 2014/53/EU được thực hiện thông qua Tổ chức thông báo có tên: Cetecom, Số hiệu: 0680 (Số giấy chứng nhận kiểm kiểu loại: M18-0547-01-TEC). |
En 1949, Israel anexó la ciudad en concordancia con los acuerdos del armisticio, los cuales terminaron la guerra. Năm 1949, Israel sáp nhập thị trấn phù hợp với các hiệp định đình chiến, kết thúc chiến tranh. |
La república se anexó Córcega formalmente en 1347. Riêng đảo Corsica thì được nước Cộng hòa chính thức sáp nhập vào năm 1347. |
El proceso se conoce como "petición de DNS inversa" y con él la dirección IP se escribe al revés y se anexa al dominio de nivel superior .arpa (Área de Parámetros de Enrutamiento y Dirección, por sus siglas en inglés). Còn gọi là tra cứu DNS ngược, địa chỉ IP được viết ngược và nối với miền cấp cao nhất Địa chỉ và định tuyến tham số tích (arpa). |
Anexo: Personajes de Hello! Trang của Fan hâm mộ Hello! |
Restauramos una casa anexa al Salón del Reino. Chúng tôi tân trang một ngôi nhà sát Phòng Nước Trời. |
Google manifiesta que tu teléfono se ha diseñado y fabricado de acuerdo con la normativa sobre la gestión de residuos electrónicos del 2016 de la India (en adelante "la Normativa") y que cumple específicamente la norma 16 (1) sobre la reducción del uso de sustancias peligrosas en la fabricación de equipos electrónicos y eléctricos, así como sobre sus concentraciones máximas permitidas por peso en materiales homogéneos (excepto las exenciones que se indican en el anexo II). Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ liệt kê trong mục lục II). |
Nueve años después, el Times abrió un anexo en el 229 de la calle 43, su actual sede, vendiendo finalmente la torre Times en 1961. Chín năm sau, tờ Times mở cửa một nhà phụ ở số 229 Đường 43, vị trí hiện nay, về sau họ bán Tòa nhà Times năm 1961. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anexo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anexo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.