annals trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annals trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annals trong Tiếng Anh.
Từ annals trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên niên, Biên niên sử, biên niên sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annals
biên niênnoun A name that will live forever in the annals of warfare. 1 cái tên sẽ sống mãi trong những biên niên sử về chiến tranh. |
Biên niên sửnoun (form of historical representation) A name that will live forever in the annals of warfare. 1 cái tên sẽ sống mãi trong những biên niên sử về chiến tranh. |
biên niên sửnoun A name that will live forever in the annals of warfare. 1 cái tên sẽ sống mãi trong những biên niên sử về chiến tranh. |
Xem thêm ví dụ
The only other mathematical journal in the US at that time was the Analyst, which eventually became the Annals of Mathematics. Khi đó ở Hoa kỳ chỉ có một tờ báo toán học là “Analyst”, cuối cùng trở thành tạp chí “Annals of Mathematics.” |
Tacitus, born about 55 C.E. and considered one of the world’s greatest historians, mentioned the Christians in his Annals. Tacitus, sinh khoảng năm 55 CN và được xem là một trong các sử gia lớn nhất của thế giới, đề cập đến tín đồ Đấng Christ trong sử biên niên Annals. |
I doubt our own behaviour will distinguish us in the annals of diplomacy. Có lẽ lối ứng xử của ta... là chưa từng có trong lịch sử ngoại giao. |
Even this suffers from large gaps, amounting to about a third of the original; the Historiae was the sequel to the Annales, bringing the chronicle up to the death of Domitian (AD 96), of which only the first part, a detailed account of the Civil War of 68-9 survives; and the Agricola, a biography of Tacitus' own father-in-law, Gnaeus Julius Agricola, who as governor of Britain (AD 78-85) attempted to subjugate Caledonia (Scotland) to Roman rule. Ngay cả điều này bị những khoảng trống lớn, chiếm khoảng một phần ba bản gốc, cuốn Historiae là phần tiếp theo của Annales, kéo dài cuốn biên niên đến cái chết của Domitianus (96 SCN), trong đó chỉ có phần đầu tiên, có ghi chi tiết về cuộc nội chiến năm 68-9; và Agricola, một cuốn tiểu sử của cha vợ Tacitus, Gnaeus Julius Agricola, người từng làm thống đốc tỉnh Britannia (78-85 SCN), người đã từng cố gắng chinh phục xứ Caledonia (Scotland) để sát nhập vào La Mã. |
The size of these glaciers has been measured since 1961 and their results published in such distinguished journals as the International Glaciological Society's Annals of Glaciology. Kích thước của các dòng sông băng đã được đo từ năm 1961 và kết quả được công bố trên các tạp chí danh tiếng của Hiệp hội Sông băng Quốc tế Annals of Glaciology. |
Trends in 20th century French historiography, especially the Annales School, have deprecated biography and ignored the King. Cái nhìn của các sử gia Pháp thể kỉ XX, đặc biệt là Annales School, ít nhắc đến tiểu sử và ngó lơ nhà vua. |
Steven Rogers was chosen for a programme unique in the annals of American warfare. Steven Rogers được chọn tham gia vào 1 chương trình độc nhất vô nhị trong lịch sử chiến tranh Hoa Kỳ. |
Rather, he adopted it from a passing expression in" John Galt's 1821 novel Annals of the Parish. Ông sử dụng nó như một từ được mô tả trong cuốn tiểu thuyết “Annals of the Parish” năm 1821 của John Galt”. |
Several scholars, among them Stalin biographer Simon Sebag Montefiore, former Politburo member Alexander Nikolaevich Yakovlev and the director of Yale's "Annals of Communism" series Jonathan Brent, put the death toll at about 20 million. Một số học giả, bao gồm chuyên gia viết tiểu sử Stalin Simon Sebag Montefiore, cựu thành viên Bộ Chính trị Alexander Nikolaevich Yakovlev và Jonathan Brent của Đại học Yale, công bố số người chết vào khoảng 20 triệu người. |
While Merenre Nemtyemsaf was once believed to have served as a brief co-regent to his father Pepi I Meryre before ruling in his own right, the publication of the South Saqqara Stone annal document in 1995 by Vassil Dobrev and Michel Baud shows that Merenre directly succeeded his father in power with no interregnum or coregency. Trước năm 1995, Merenre Nemtyemsaf từng được cho là đã đồng nhiếp chính trong một thời gian ngắn với vua cha của ông, Pepi I Meryre trước khi ông tự mình cai trị, tuy nhiên khi văn kiện biên niên sử trên tấm Bia đá Nam Saqqara được công bố bởi Vassil Dobrev và Michel Baud, chúng ta biết được rằng Merenre đã trực tiếp kế vị vua cha và không có bất cứ giai đoạn gián đoạn hay đồng trị vì nào. |
History of Korea List of Korea-related topics List of Koreans Three Kingdoms of Korea Unified Silla Samguk Sagi, Annals of Silla, book 8, King Hyoso, year 9. Danh sách vua Triều Tiên Lịch sử Triều Tiên ^ Samguk Sagi, Annals of Silla, book 8, King Hyoso, year 9. |
The Palermo Stone and other fragments of the Royal Annals preserve what is probably the oldest historical text that has survived from Ancient Egypt and form a key source for Egyptian history in the Old Kingdom. Phiến đá Palermo và những mảnh vỡ còn lại của Biên niên sử hoàng gia có lẽ là văn bản lâu đời nhất của Ai Cập cổ đại, là một nguồn tư liệu lịch sử quan trọng cho thời kỳ Cổ Vương quốc. |
Chandler writes – "The pure military artistry with which he repeatedly deceived Villars during the first part of the campaign has few equals in the annals of military history ... the subsequent siege of Bouchain with all its technical complexities, was an equally fine demonstration of martial superiority". Chandler viết – "Nghệ thuật quân sự thuần túy với nó ông liên tục lừa được Villars trong nửa đầu chiến dịch chỉ có vài người sánh nổi trong toàn lịch sử quân sự ... và trận vây hãm Bouchain sau đó với toàn bộ tính phức tạp kỹ thuật của nó là một minh chứng chính xác không kém về tính ưu việt trong quân sự." |
Similarly this seems to be the case in regards to titles with the Annals of Ulster using the term rex in Chóicid (king of the fifth/province) for certain overkings. Tương tự, điều này dường như là trường hợp liên quan đến các tựa sách với Biên niên sử của Ulster sử dụng thuật ngữ rex ở Chóicid (vua của tỉnh / tỉnh / tỉnh) cho một số overkings. |
Recorded in the annals of the Han dynasty and other Chinese records, this great tribal movement began after the Yuezhi tribe was defeated by the Xiongnu, fleeing westwards after their defeat and creating a domino effect as they displaced other central Asian tribes in their path. Nó được ghi lại trong biên niên sử của nhà Hán và các ghi chép khác của Trung Quốc, trào lưu đại di cư của các bộ lạc bắt đầu sau khi các bộ lạc Nguyệt Chi bị người Hung Nô đánh bại, họ chạy trốn về phía tây sau thất bại này và tạo ra một hiệu ứng dây chuyền khi họ xua đuổi các bộ tộc Trung Á khác trên đường đi của mình. |
Annals of the Missouri Botanical Garden 89(4): 453–490. doi:10.2307/3298591 (HTML abstract, first page image) Media related to Euphorbia at Wikimedia Commons Annals of the Missouri Botanical Garden 89(4): 453–490. doi:10.2307/3298591 (HTML abstract, first page image) Phương tiện liên quan tới Các loài thuộc chi Euphorbia tại Wikimedia Commons |
What a stark contrast to the abusive systems of slavery that mar the annals of history! Quả là một sự khác biệt quá lớn so với hệ thống nô lệ hung bạo đã làm nhơ sử sách! |
(2 Kings 18:8) According to the annals of Assyrian King Sennacherib, the Philistines become subjects of Hezekiah. (2 Các Vua 18:8) Theo lịch sử chép về San-chê-ríp, vua A-si-ri, thì Phi-li-tin bị lệ thuộc Ê-xê-chia. |
Annales de chimie et de physique (French for Annals of Chemistry and of Physics) is a scientific journal that was founded in Paris, France, in 1789 under the title Annales de chimie. Annales de chimie et de physique (tiếng Anh: Annals of Chemistry and of Physics, tiếng Việt: Biên niên sử Hóa học và Vật lý) là một tạp chí khoa học được thành lập ở Paris, Pháp, vào năm 1789 với tên gọi Annales de chimie. |
The Annales recount that Louis the Pious's court at Ingelheim am Rhein in 839 (the same year as the first appearance of Varangians in Constantinople), was visited by a delegation from the Byzantine emperor. Annales kể lại rằng Louis Mộ Đạo tại Ingelheim am Rhein trong 839 (cùng năm với sự xuất hiện đầu tiên của Varangians ở Constantinopolis), được viếng thăm bởi một phái đoàn từ hoàng đế Byzantine. |
As the Hittite empire collapsed from the onslaught of the Indo-European Phrygians (called Mushki in Assyrian annals), Babylon and Assyria began to vie for Aramaean regions (in modern Syria), formerly under firm Hittite control. Khi đế quốc Hittite sụp đổ từ sự tấn công dữ dội của người Phrygia (được gọi là Mushki trong biên niên sử của người Assyria), Babylon và Assyria bắt đầu tranh giành những vùng đất của người Aramea (hiện nay là Syria), trước đây nằm dưới sự kiểm soát của Hittite. |
It was announced in Volume 102 of the Annals of King Sejong, and its formal supposed publication date, October 9, 1446, is now Hangul Day in South Korea. Nó được phát hành trong số 102 của Niên sử của vua Thế Tông, và ngày xuất bản chính thức của nó, 9 tháng 10, 1446, hiện là Ngày Hangul ở Hàn Quốc. |
Annales Botanices Systematicae 6(1861)339, as "EPIDENDRUM NEMORALE" "Encyclia adenocaula - Orchid Species". Annales Botanices Systematicae 6(1861)339, as "EPIDENDRUM NEMORALE" Phương tiện liên quan tới Encyclia adenocaula tại Wikimedia Commons |
It is only with the Peasants' Revolt that Richard starts to emerge clearly in the annals. Chỉ đến khi Cuộc nổi dậy nông dân, Richard mới bắt đầu xuất hiện trong biên niên. |
Most of the information known about Nynetjer's reign are found on the main fragments of the Annal Stone of the 5th dynasty. Hầu hết các thông tin về triều đại Nynetjer được tìm thấy trên những mảnh vỡ của Bia đá biên niên sử thuộc triều đại thứ năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annals trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annals
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.