anorexia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anorexia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anorexia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anorexia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chán ăn tâm thần, chán ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anorexia

Chán ăn tâm thần

noun (trastorno alimenticio)

chán ăn

noun (síntoma caracterizado por inapetencia o falta de apetito)

Xem thêm ví dụ

Si tienes síntomas de anorexia o de otro trastorno alimentario, no lo pienses dos veces: busca ayuda ya.
Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ.
En el programa Supersize vs Superskinny el cual salió al aire el 11 de marzo de 2008, ella admitió su anorexia ante la periodista Anna Richardson.
Cô xuất hiện trên Superskinny của C4 vs Supersize được phát sóng vào 11 tháng 3 năm 2008, trong đó cô nói với phóng viên Anna Richardson về chứng biếng ăn của cô.
Por otro lado, las personas que sufren de anorexia creen que están sanas y bien alimentadas, cuando la dura realidad es que se están muriendo lentamente de hambre.
Hoặc một người bị chứng biếng ăn nghĩ rằng mình đã no đầy và khỏe khoắn, nhưng thực chất người ấy đang chết dần chết mòn vì đói.
CRISPINA, QUIÉN SI VERDADERO NOMBRE ERA HARRIET MURIÓ DE ANOREXIA EN 1971.
Crispina, tên thật là Harriet, chết vì bệnh biếng ăn năm 1971.
La anorexia puede presentarse de forma sutil.
Chứng biếng ăn có thể vô tình phát triển.
Ahora, cuando hablamos de suicidio, también hay un aporte médico, ya que el 90% de los suicidios están relacionados con una enfermedad mental: depresión, trastorno bipolar, esquizofrenia, anorexia, trastorno límite de la personalidad.
Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách.
¿Anorexia, de verdad?
Chơi thật sao, Sợ Phát Phì?
Ejemplos: Contenido que propugne el suicidio, la anorexia u otros tipos de autolesiones; contenido que promueva o defienda afirmaciones o prácticas médicas que sean peligrosas para la salud; contenido que amenace a alguien con causarle daño físico o haga un llamamiento para atacar a otra persona; contenido que fomente, exalte o justifique la violencia contra otras personas; contenido creado por grupos terroristas o que muestre apoyo a estas organizaciones, así como contenido que celebre o incite a actos terroristas (incluido el que tenga objeto de reclutar a miembros)
Ví dụ: Nội dung ủng hộ việc tự tử, nhịn ăn hoặc các hành động tự ngược đãi bản thân khác; cổ động hoặc ủng hộ các tuyên bố hoặc hành động thực tế gây nguy hiểm về mặt sức khỏe hoặc y tế; đe dọa ai đó bằng hành vi gây hại ngoài đời thực hoặc kêu gọi tấn công người khác; cổ động, tôn vinh hoặc dung túng cho hành vi bạo lực chống lại người khác; nội dung do các nhóm khủng bố tạo ra hoặc nhằm hỗ trợ các nhóm khủng bố hoặc nội dung cổ động những hành động khủng bố, bao gồm tuyển dụng hoặc ăn mừng các đợt tấn công khủng bố
Unas observaciones inoportunas sobre el peso de una joven pueden conducirla por el camino de la anorexia.
Lời chê bai về trọng lượng của một thiếu nữ có thể đưa cô vào con đường dẫn đến chứng biếng ăn.
Entre estos se incluyen la depresión, los trastornos del tipo obsesivo compulsivo y los de la alimentación, por ejemplo, la anorexia nerviosa.
Những chứng này bao gồm bệnh trầm cảm, hành động máy móc không cưỡng được do ám ảnh, và rối loạn về ăn uống như chứng chán ăn do thần kinh.
Si uno reemplaza la señal de hambre puede tener un desorden llamado anorexia.
Nếu bạn bỏ mặc các dấu hiệu đói bụng ấy, cơ thể có khả năng mắc chứng rối loạn cụ thể là chứng biếng ăn
Con el deseo de arrepentirnos y de siempre ser más rectos en nuestro corazón, espero que procuremos mejorar personalmente de una manera que no incluya provocar úlceras o anorexia, depresión o destrucción de nuestra autoestima.
Với sự sẵn lòng để hối cải và ước muốn có được sự ngay chính luôn luôn gia tăng ở trong lòng chúng ta, tôi hy vọng là chúng ta có thể theo đuổi việc cải thiện cá nhân theo cách mà không mang lại hậu quả tiêu cực về thể xác hoặc cảm xúc, gây chán nản hay hủy hoại lòng tự trọng của chúng ta.
En el extremo contrario está la obsesión por las dietas, que puede ser igual de perjudicial y abrir la puerta a desórdenes alimentarios mortales, como la anorexia nerviosa.
Thái độ cực đoan khác là nỗi ám ảnh về việc ăn kiêng cũng có thể gây tai hại và có thể dẫn đến những rối loạn tiêu hóa đe dọa tính mạng, như chứng biếng ăn.
Muchas páginas y organizaciones proana afirman que no promueven la anorexia.
Nhiều website và tổ chức này cho rằng họ không khuyến khích chứng biếng ăn.
Sufría de anorexia nerviosa desde los 13 años de edad.
Cô bị chứng chán ăn tâm thần nghiêm trọng kể từ khi cô đã 13 tuổi.
En casos extremos pudiéramos asemejarnos a una joven que sufre de anorexia nerviosa.
Trong những trường hợp đặc biệt, một người có thể trở nên giống như một phụ nữ trẻ bị chứng bệnh tâm thần biếng ăn.
¡Cuidado con la anorexia!
Cẩn thận bẫy của chứng biếng ăn!
En su afán por adelgazar, algunos jóvenes han caído en las garras de la anorexia, un grave trastorno alimentario que lleva a la persona a prácticamente dejarse morir de hambre.
Vì muốn giảm cân, một số bạn trẻ đã trở thành nạn nhân của chứng biếng ăn. Đây là loại bệnh rối loạn ăn uống gây nguy hiểm tính mạng không khác gì tự bỏ đói.
Ejemplos: contenido que propugne el suicidio, la anorexia u otros tipos de autolesiones; contenido que promueva o defienda prácticas o postulados médicos que sean peligrosos para la salud; contenido que amenace a alguien con causarle daño físico o haga un llamamiento a la violencia contra otra persona; contenido que fomente, exalte o justifique la violencia contra otras personas; material creado por grupos terroristas o que muestre apoyo a estas organizaciones; o contenido que celebre actos terroristas o incite a cometerlos (incluido el reclutamiento de miembros)
Ví dụ: Nội dung ủng hộ hành vi tự tử, nhịn ăn hoặc hành vi tự ngược đãi bản thân khác; cổ động hoặc ủng hộ các tuyên bố hay hành động thực tế gây nguy hiểm về mặt sức khỏe hoặc y tế; đe dọa ai đó bằng hành vi gây hại ngoài đời thực hoặc kêu gọi tấn công người khác; cổ động, tôn vinh hoặc dung túng cho hành vi bạo lực chống lại người khác; nội dung do các nhóm khủng bố tạo ra hoặc nhằm hỗ trợ các nhóm khủng bố hay nội dung cổ động những hành động khủng bố, bao gồm tuyển dụng hoặc ăn mừng các đợt tấn công khủng bố
Ahora, cuando hablamos de suicidio, también hay un aporte médico, ya que el 90 % de los suicidios están relacionados con una enfermedad mental: depresión, trastorno bipolar, esquizofrenia, anorexia, trastorno límite de la personalidad.
Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách.
Para aquellos que lo desconocen, #proana significa pro-anorexia.
Cho những ai chưa biết, #proana nghĩa là ủng hộ chứng biếng ăn.
Anorexia.
Chứng biếng ăn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anorexia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.