अंश ५ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अंश ५ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अंश ५ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अंश ५ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mức, mức độ, điểm, trình độ, độ C. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अंश ५
mức(degree) |
mức độ(degree) |
điểm(degree) |
trình độ(degree) |
độ C(degree) |
Xem thêm ví dụ
(यहेजकेल 18:4, 20) इसलिए जो प्राणी मर जाता है, वह बाइबल के मुताबिक एक मृत नीफेश है यानी मरने पर उसका कोई भी अंश ज़िंदा नहीं रहता।—सभोपदेशक 9:5, 10. (Ê-xê-chi-ên 18:4, 20) Và khi một người chết thì không có phần nào còn sống cả.—Truyền-đạo 9:5, 10. |
(भजन 25:4, 5) लहू के अंश लेने के बारे में, कुछ लोगों ने सोचा है, ‘वैसे भी यह अपने-अपने विवेक की बात है, इसलिए इससे कोई खास फर्क नहीं पड़ता कि मैं इस बारे में क्या फैसला करता हूँ।’ (Thi-thiên 25:4, 5) Về việc nhận các phần nhỏ chiết từ máu, một số người đã nghĩ: ‘Đây là vấn đề lương tâm, vì thế không quan trọng’. |
(लूका 14:13, 14; यूहन्ना 5:25-29; 11:25) ज़रा इस बात पर गौर कीजिए: अगर मरने के बाद भी इंसान का कोई अंश ज़िंदा रहता है, तो यीशु मरे हुओं के जी उठने की बात ही क्यों करता? Nếu Chúa Giê-su tin linh hồn của người chết là bất tử, vậy thì tại sao ngài nói họ sẽ được sống lại? |
यु. 33 में यीशु की बलिदान रूपी मौत ने मूसा की व्यवस्था और उसके ‘दसवां अंश लेने’ के नियम को “मिटा दिया” या “समाप्त कर दिया।”—कुलुस्सियों 2:13, 14; इफिसियों 2:13-15, ईज़ी-टू-रीड वर्शन; इब्रानियों 7:5, 18. (Ma-la-chi 3:6) Kinh Thánh nói rõ rằng sự chết làm của-lễ hy sinh của Chúa Giê-su, năm 33 CN, “đã xóa” hoặc “trừ bỏ” Luật Pháp trong đó có điều răn “thâu lấy một phần mười”.—Cô-lô-se 2:13, 14; Ê-phê-sô 2:13-15; Hê-bơ-rơ 7:5, 18. |
यह फैसला खुद मुझे ही क्यों करना चाहिए कि मैं खून के चार घटकों से निकाले गए पदार्थ या अंश स्वीकार करूँगा या नहीं, या इलाज के ऐसे तरीके स्वीकार करूँगा या नहीं, जिनमें मेरा अपना खून इस्तेमाल होता है?—रोमियों 12:2; गलातियों 6:5. Tại sao tôi nên tự quyết định là nhận hay không nhận các chiết xuất từ máu hoặc các phương pháp trị liệu dùng chính máu của tôi?—Rô-ma 12:2; Ga-la-ti 6:5. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अंश ५ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.