अन्तर करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अन्तर करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अन्तर करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अन्तर करना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अन्तर करना

giới hạn

(draw the line)

Xem thêm ví dụ

हम तीन मामलों में अंतर कर सकते हैं:
Chúng ta có thể phân biệt ba trường hợp:
प्रमाण ही तो, आख़िर, विश्वास तथा मात्र आशुविश्वास के बीच अंतर करता है।
Xét cho cùng, bằng cớ là những gì cho chúng ta thấy rõ sự khác biệt giữa đức tin và tính nhẹ dạ.
उपयोगकर्ताओं के लिए नियमित लेख और आपके लिंक के एंकर टेक्स्ट के बीच अंतर करना आसान बनाएं.
Giúp người dùng dễ dàng phân biệt giữa văn bản thông thường và văn bản trong liên kết của bạn.
ध्यान रखें कि हमारे एल्गोरिदम स्वाभाविक और अस्वाभाविक लिंक में अंतर कर सकते हैं.
Luôn nhớ rằng các thuật toán của chúng tôi có thể phân biệt các liên kết tự nhiên so với các liên kết không tự nhiên.
यहोवा ने बार-बार अपने लोगों से यह गुज़ारिश की कि जो शुद्ध है और जो अशुद्ध है, उसमें ‘अन्तर करें।’
Đức Giê-hô-va nhiều lần khuyên dân Ngài phải “phân-biệt” điều thanh sạch và điều nhơ bẩn.
इस तरह अंतर करने या फर्क बताने से, बाइबल की यह महत्त्वपूर्ण शिक्षा आपके सुननेवालों को साफ-साफ समझ आ जाएगी।
Sử dụng phép tương phản có thể giúp cử tọa hiểu rõ sự dạy dỗ quan trọng này của Kinh Thánh.
इस प्रकार के कार्यान्वयन के कारण उपयोगकर्ताओं के लिए सामग्री और Google विज्ञापनों के बीच अंतर कर पाना मुश्किल हो जाता है.
Các triển khai như thế này làm cho người dùng khó phân biệt giữa nội dung và quảng cáo của Google.
नीचे दिए गए उदाहरण में, सामग्री को विज्ञापनों से बहुत अधिक मिलते-जुलते रूप में फ़ॉर्मैट किया गया और उनमें अंतर कर पाना मुश्किल है.
Trong ví dụ bên dưới, nội dung được định dạng rất giống với quảng cáo và rất khó để phân biệt chúng với nhau.
स्टैंडर्ड और बड़े किए गए टेक्स्ट विज्ञापनों के बीच अंतर करने के तरीके के अलावा बड़े किए गए टेक्स्ट विज्ञापनों के बारे में ज़्यादा जानें.
Tìm hiểu thêm Giới thiệu về quảng cáo văn bản mở rộng, bao gồm cách phân biệt quảng cáo văn bản chuẩn với quảng cáo văn bản mở rộng.
अदिश क्षेत्र जो अंतरिक्ष में परिवर्तित होते हैं उनका ब्रह्मांड संबंधी स्थिरांक से अंतर करना कठिन हो सकता है क्योंकि परिवर्तन अत्यंत धीमा हो सकता है।
Các trường vô hướng không thay đổi trong không gian có thể rất khó để phân biệt từ một hằng số vũ trụ vì thay đổi có thể cực kỳ nhỏ.
और तीसरा है इसमें अंतर कर पाने को असंभव बनाने के बारे में कहाँ अलग अलग तस्वीरे शुरू और खत्म होती है इसे निरंतर बना कर |
Nguyên tắc thứ ba là làm cho nó trông thật giả tưởng ở ngay nơi mà những bức ảnh khác nhau bắt đầu và kết thúc bằng cách làm cho chúng liền mạch.
उन्होंने उचित रूप से तर्क किया कि ऐसे अनुवादक जो इब्रानी ईश्वरीय नाम का अनुवाद “प्रभु” करते हैं, वे दो इब्रानी शब्दों के बीच अन्तर करने से चूकते हैं।
Ông khẳng định thẳng thắn rằng những ai mà dịch danh của Đức Chúa Trời trong tiếng Hê-bơ-rơ là “Chúa” thì đã không biết phân biệt giữa hai từ ngữ Hê-bơ-rơ.
यह महत्वपूर्ण है कि आपकी साइट पर आने वाले किसी भी रूप में भ्रमित न हों और वे आसानी से सामग्री और Google डिसप्ले विज्ञापनों के बीच अंतर कर सकें.
Điều quan trọng là khách truy cập vào trang web của bạn không bị nhầm lẫn theo bất kỳ cách nào và có thể dễ dàng phân biệt nội dung với Quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google.
ये तीनों हिस्से केस-सेंसिटिव (छोटे या बड़े अक्षरों में अंतर करने वाले) होते हैं, इसलिए "FILE" के नतीजे में मिलने वाला यूआरएल "file" से मिलने वाले यूआरएल से अलग होगा.
Ba phần này phân biệt chữ hoa chữ thường, vì vậy "FILE" sẽ dẫn đến một URL khác với "file".
हालांकि, जीनोटाइप में अपेक्षाकृत छोटे अंतर भी फेनोटाइप में नाटकीय अंतर पैदा कर सकते हैं: उदाहरण के लिए, चिम्पांजी और इंसान अपने जीनोमों में से लगभग 5% में अंतर करते हैं।
Tuy nhiên, ngay cả những sự khác biệt tương đối nhỏ trong kiểu gen có thể dẫn đến những khác biệt quan trọng trong kiểu hình: chẳng hạn, tinh tinh và người khác nhau chỉ khoảng 5% bộ gen.
वे सभी अलग-अलग रंगों का उपयोग करते हैं लाइनों के बीच अंतर करने के लिए, वे सभी सरल प्रतीकों का उपयोग करते हैं स्टेशनों के प्रकारों के बीच अंतर करने के लिए।
Tất cả đều sử dụng màu sắc khác nhau để phân biệt các đường tàu, tất cả đều sử dụng các ký hiệu đơn giản để phân biệt các loại ga tàu.
ऐसी स्थितियों में, जहां पेज प्रकारों में अंतर करने के लिए यूआरएल का इस्तेमाल नहीं किया जा सकता है, वहां आप पेज व्यू इवेंट के लिए फ़िल्टर के तौर पर दूसरे वैरिएबल का इस्तेमाल कर सकते हैं.
Trong trường hợp khi không thể sử dụng URL để phân biệt các loại trang, bạn có thể sử dụng các biến khác làm bộ lọc cho sự kiện lượt xem trang.
Googlebot और उपयोगकर्ताओं को दी गई सामग्री अलग-अलग हो, तो प्रकाशकों को paywall की गई सामग्री में स्ट्रक्चर्ड डेटा से जोड़ना चाहिए, ताकि Google को क्लोकिंग और paywall की गई सामग्री में अंतर करने में मदद मिले.
Nhà xuất bản phải đính kèm nội dung có tường phí bằng dữ liệu có cấu trúc để giúp Google phân biệt nội dung có trả tiền với kỹ thuật che giấu, trong đó, nội dung được phân phối cho Googlebot phải khác với nội dung phân phối cho người dùng.
लेकिन हर देश के हालात अलग-अलग होते हैं और मसीहियों के लिए जो बात सबसे ज़रूरी है, वह यह है कि वे ‘पवित्र और अपवित्र में अन्तर करें,’ ताकि वे पवित्र चालचलन बनाए रख सकें और यहोवा को खुश कर सकें।
Tuy nhiên, hoàn cảnh ở mỗi nơi mỗi khác, điều quan trọng đối với tín đồ đạo Đấng Ki-tô là “phân-biệt điều thánh và điều chẳng thánh” để có hạnh kiểm thánh sạch và làm hài lòng Đức Chúa Trời.
ऑटो-टैगिंग किसी विज्ञापन के अंतिम URL में प्रत्येक बार क्लिक करते ही अनन्य पहचानकर्ता जोड़ देता है, जिससे वास्तविक विज्ञापन क्लिक और भ्रामक व्यवहार जैसे पृष्ठ पुनः लोड होने से उत्पन्न होने वाले क्लिक के बीच अंतर करना आसान हो जाता है.
Tự động gắn thẻ sẽ thêm một định danh duy nhất vào URL cuối cùng của quảng cáo mỗi khi được nhấp, giúp dễ dàng hơn để phân biệt lần nhấp quảng cáo thực với hành vi gây hiểu lầm như tải lại trang.
यहोवा ने याजकों के बारे में यह आज्ञा दी थी: “वे मेरी प्रजा को पवित्र अपवित्र का भेद सिखाया करें, और शुद्ध अशुद्ध का अन्तर बताया करें।”—यहेजकेल ४४:२३; मलाकी २:७.
Đức Giê-hô-va phán về các thầy tế lễ: “Chúng nó sẽ dạy dân ta phân-biệt điều chi là thánh với điều chi là tục; làm cho dân ta biết điều ô-uế và điều thánh-sạch khác nhau là thể nào”.—Ê-xê-chi-ên 44:23; Ma-la-chi 2:7.
रुक-रुक कर उपवास -- अपने भोजन के बीच समय का अंतर -- न्यूरोजेनेसिस में वृद्धि करेंगे
Nhịn ăn gián đoạn -- phân chia thời gian giữa các bữa ăn -- sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
इन तरीकों का इस्तेमाल करके आप इस अंतर को कम कर सकते हैं:
Dưới đây là một số cách để đảm bảo bạn sẽ giảm thiểu sự khác biệt:

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अन्तर करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.