apimentado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apimentado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apimentado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apimentado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apimentado
cayadjective E algumas comidas também são bem “quentes”, ou apimentadas. Một số món ăn địa phương rất cay nên chúng tôi cảm thấy nóng hơn. |
Xem thêm ví dụ
“Por volta do meio do ciclo”, conta ela, “qualquer estímulo ou atividade em excesso — trabalho, calor ou frio, barulho e até comida apimentada — causava uma crise. Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu. |
Estava delicioso, mas tão apimentado que me deu soluços. Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt! |
E algumas comidas também são bem “quentes”, ou apimentadas. Một số món ăn địa phương rất cay nên chúng tôi cảm thấy nóng hơn. |
É muito apimentado? Quá cay sao? |
Ouzo, bourbon, rum apimentado, Goldslick Ouzo, bourbon, spiced rum, Goldslick |
Era bastante verde, bastante apimentado. Rất tươi mới, rất cay. |
Acordámos que a minha colega falaria, e muito justamente, pois, embora a sua linguagem seja apimentada, é muito sucinta e precisa. Chúng tôi thỏa thuận rằng cộng sự của tôi sẽ lo việc bàn luận và cũng đúng thế vì... mặc dù bà ấy nói năng hơi... thẳng thắn, nhưng rất ngắn gọn và tập trung. |
E como para ir como cozinheiro, - mas confesso que há glória considerável em que, um cozinheiro sendo uma espécie de oficial a bordo do navio - no entanto, de alguma forma, nunca imaginei aves broiling; - embora uma vez grelhado, judiciosamente com manteiga, e judgmatically salgado e apimentado, não há ninguém que falará mais respeitosamente, para não dizer com reverência, de ave grelhado do que eu. Và như cho đi như nấu ăn, mặc dù tôi thú nhận có là vinh quang đáng kể trong đó, một đầu bếp là một loại sĩ quan trên tàu tàu - được nêu ra, bằng cách nào đó, tôi không bao giờ tưởng tượng con gà nướng; mặc dù một lần nướng, khôn ngoan bơ, và judgmatically muối và rải, không có người sẽ nói nhiều hơn tôn trọng, không phải để nói tôn kính, gà nướng hơn tôi. |
Kimchi — A comida apimentada favorita dos coreanos 21 “Nên chăng tìm người yêu qua mạng?” 16 |
Tirávamos os sapatos dentro de casa, éramos sempre muito educados com os mais velhos, comíamos alimentos cozinhados lentamente e apimentados. Chúng tôi cởi giày rồi đi vào nhà, chúng tôi đã luôn luôn lịch sự với những người lớn tuổi hơn mình. chúng tôi ăn đồ nấu chín chậm, thực phẩm nhiều gia vị. |
Passe-me o picles apimentado. Cho anh dưa muối đi. |
A maioria dos pratos da culinária salvadorenha é bem apimentada. Hầu hết thức ăn của người El Salvador rất cay. |
Então vocês podem estar pensando porque é que toda vez que nós temos um aumento no preço do petróleo ou um vazamento de petróleo, nós chamamos estes Chefes Executivos em Washington, e nós os questionamos com perguntas apimentadas em público, e tentamos envergonha-los. Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ. |
A maioria dos turistas acha os pratos salvadorenhos pouco apimentados. Hầu hết du khách nhận thấy thức ăn của người El Salvador không quá cay. |
O casal voltou para a Inglaterra em fevereiro, onde Eduardo ordenou que a Abadia de Westminster fosse luxuosamente restaurada para a coroação e banquete, com mesas de mármore, quarenta fornos e um chafariz que espirrava vinho e pimento, uma bebida medieval apimentada. Họ trở về Anh quốc vào tháng 2, nơi Edward hạ lệnh trùng tu một cách hoang phí cho Cung điện Westminster để tổ chức lễ đăng qua và đám cưới của họ, đủ bàn đá cẩm thạnh, 40 cái lò và một cái vòi phun rượu vang và ớt Gia-mai-ca, một thức uống gia vị thời Trung Cổ. |
As pupusas geralmente são servidas com molho de tomate e curtido — uma mistura de repolho, cenoura, cebola e vinagre apimentado. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apimentado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apimentado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.