aportar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aportar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aportar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aportar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mang lại, đem lại, đưa lại, cầm lại, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aportar

mang lại

(bring)

đem lại

(bring)

đưa lại

(bring)

cầm lại

(bring)

xách lại

(bring)

Xem thêm ví dụ

También agradezco la oportunidad de aportar mi granito de arena para ayudar a otros sordos a conocer a nuestro amoroso Creador y acercarse a él.
Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài.
De todos modos, los superintendentes entienden que Cristo puede utilizar a cualquier anciano del grupo para aportar los principios bíblicos necesarios con los que afrontar una determinada situación o tomar una decisión importante.
Tuy nhiên, các giám thị hiểu rằng đấng Christ có thể dùng bất cứ trưởng lão nào trong hội đồng trưởng lão để nêu ra nguyên tắc Kinh-thánh cần thiết hầu đương đầu với một tình thế hoặc đưa ra một quyết định quan trọng.
Hazte Local Guide y consigue puntos por aportar contenido a Google Maps.
Hãy đăng ký làm Local Guide và tích điểm bằng cách đóng góp nội dung cho Google Maps.
Quería ser precursor, como se llaman los ministros de tiempo completo de los testigos de Jehová, pero sentía la responsabilidad de aportar para el sustento de mi familia.
Tôi muốn trở thành người tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va, nhưng tôi cũng cảm thấy có bổn phận phải giúp đỡ gia đình về tài chính.
Todos nosotros tenemos algo que aportar a este milagro.
Tất cả chúng ta có một phần gánh vác để đóng góp cho phép lạ này.
(Mateo 20:25-27; Colosenses 3:12.) Siempre que sea posible, el presidente del cuerpo de ancianos debe invitar a los demás ancianos a aportar ideas de antemano y luego proveerá una agenda con suficiente tiempo de antelación, de modo que se puedan estudiar detenidamente y con oración todos los puntos propuestos.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.
Aunque todo esto resulta interesante, la Biblia nos ofrece una razón mucho más contundente para creer que podemos vivir para siempre, una razón que ni la lógica ni la ciencia pueden aportar.
Xem xét những điều này rất thú vị, nhưng còn hơn cả thế, Kinh Thánh còn cho chúng ta một lý do để tin vào sự sống vĩnh cửu so với những điều mà luận lý học và khoa học có thể nói.
Para que su campaña se publique, tendrá que aportar la siguiente información:
Bạn cần cung cấp thông tin này để có thể chạy chiến dịch:
Con frecuencia, los padres pueden aportar ideas y percepciones adicionales que ayudarán a corregir el problema.
Cha mẹ thường có thể cung cấp những điều họ hiểu biết và cho thêm ý kiến nhằm giúp sửa đổi mối bận tâm đó.
La mayoría de los físicos de la época se habían burlado de la idea de que este pequeño funcionario pudiera aportar mucho a la ciencia.
Đa số nhà vật lý thời đó nhạo báng rằng, tên đày tớ nhỏ bé này chẳng thể cống hiến nhiều cho khoa học.
En otras palabras, quien desee aportar una donación voluntaria puede hacerlo proporcionalmente.
Nói cách khác, một người muốn đóng góp tự nguyện có thể làm thế tương ứng với khả năng tài chính.
Además de todo eso, queremos aportar algo a la comunidad y venimos con todas esas estrategias y despliegues, pero nunca hablamos de la comunidad.
Đơn giản là, chúng tôi muốn mang nhiều điều đến với dân chúng và nảy ra những chiến lược, sách lược táo bạo nhưng chúng tôi chưa bao giờ nói với dân chúng về nó.
¿Podría el sol activar esos depósitos hacia la circulación, y allí en la circulación aportar sus beneficios para el sistema cardiovascular?
Mặt trời có thể kích hoạt các xưởng vào tuần hoàn, và trong vòng tuần hoàn sẽ làm những điều tốt của nó cho hệ thống tim mạch của bạn?
En la segunda etapa del concurso, fueron asignadas 20 solicitudes que debieron aportar información adicional.
Trong giai đoạn thứ hai của cuộc thi, 20 bài được yêu cầu cung cấp thêm thông tin.
Además, tengo algunas ideas que me gustaría aportar a esta discusión, Dra. Snow.
Bên cạnh đó, tôi có một số ý tưởng tôi muốn tham gia cuộc thảo luận này, tiến sĩ Snow ạ.
21 El matrimonio puede aportar muchas satisfacciones y alegrías.
21 Người chồng và người vợ cần duy trì quan điểm đúng về nhau.
¿Qué puede aportar el arte a esto?
Tác phẩm nghệ thuật có thể nói gì về điều này?
Tras aportar un cúmulo de pruebas, Flynn retoma la idea fundamental: “Una de las grandes ironías de la Navidad es su escaso contenido de cristianismo genuino.
Sau khi trình bày một khối thông tin ủng hộ lập luận của mình, ông Flynn trở lại điểm cơ bản: “Một trong những điều mỉa mai lớn của Lễ Giáng Sinh là nó rất ít điểm tương đồng với đạo Đấng Christ.
Robertson no tiene ningún reparo en recordar enérgicamente a sus adeptos la obligación de aportar contribuciones. ‘El diezmo no es algo que paguen porque pueden permitírselo —señala—.
Chẳng e ngại nhắc nhở tín đồ về trách nhiệm đóng góp, ông khẳng khái tuyên bố: “Nộp thuế thập phân không phải là điều bạn làm vì có đủ khả năng.
Las extensiones de promoción pueden aportar más valor a tus anuncios de texto de la Red de Búsqueda, ya que destacan tus ofertas y promociones para que las vean los usuarios que buscan las mejores ofertas de tu empresa.
Tiện ích khuyến mại có thể thêm giá trị cho quảng cáo văn bản trên Mạng tìm kiếm của bạn bằng cách làm nổi bật các chào hàng và khuyến mại cho những người đang tìm kiếm ưu đãi tốt nhất mà doanh nghiệp của bạn cung cấp.
Llegado ese momento, quizá sea prudente aportar algunas razones por las que la Biblia merece su consideración, más bien que afirmar categóricamente que es la Palabra de Dios.
Khi giới thiệu, có lẽ lúc đầu chỉ nên đưa ra một số lý do tại sao Kinh Thánh đáng được xem xét, thay vì quả quyết rằng đó là Lời Đức Chúa Trời.
Un pasaje correlacionado es una referencia adicional de las Escrituras que puede aportar más información y conocimientos sobre el pasaje estudiado.
Phần tham khảo chéo là phần tham khảo thêm về thánh thư mà có thể cung ứng thêm chi tiết và sự hiểu biết về đoạn thánh thư đang được nghiên cứu.
Nadie iba con la única intención de escuchar pasivamente; sino más bien con la de recibir y aportar”.
Một người không đến để ngồi nghe cách thụ động.
Quiero aportar también mi granito de arena, sheriff.
Tôi có ý kiến được không, Cảnh sát trưởng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aportar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.