appréhension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appréhension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appréhension trong Tiếng pháp.
Từ appréhension trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội giác, sự e sợ, sự lĩnh hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appréhension
hội giácnoun |
sự e sợnoun |
sự lĩnh hộinoun (triết học) sự lĩnh hội) |
Xem thêm ví dụ
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Enfin, la dernière raison, que j'évoque avec un peu d'appréhension, particulièrement face à un public de TED, est en rapport avec ce que j'appelle la " techno- transe ". Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. " |
Outre les implications financières énormes, il y a ce séisme affectif que ne montrent pas les statistiques : les torrents de larmes, le désarroi incommensurable, le chagrin, l’appréhension, la douleur insupportable, les innombrables nuits sans sommeil d’une famille angoissée. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
” La peur, l’appréhension, avaient probablement fait tomber Daniel dans une sorte de torpeur. Có lẽ sự kinh khiếp và lo sợ đã khiến Đa-ni-ên rơi vào một tình trạng bàng hoàng. |
Jeunes, confiez vos craintes et vos appréhensions à vos parents (Proverbes 23:22). Hỡi các người trẻ, hãy tâm sự với cha mẹ về những nỗi lo sợ và nghi ngờ mà các em đang trải qua (Châm-ngôn 23:22). |
Quels que soient nos soucis, nos craintes, nos inquiétudes ou nos appréhensions, nous pouvons les exprimer à Jéhovah : il ne fera jamais la sourde oreille aux prières que nous lui adressons avec sincérité. Dù lo sợ, quan tâm, lo âu hoặc e sợ điều gì, chúng ta đều có thể bày tỏ với Đức Giê-hô-va, tin chắc rằng Ngài không bao giờ làm ngơ trước lời cầu nguyện chân thành của chúng ta. |
Malgré son appréhension, Ananias parla à Saul avec bonté. A-na-nia lo ngại lắm nhưng ông vẫn nói năng tử tế với Sau-lơ. |
Sa réflexion : « Nous sommes vraiment haut par rapport au sol », aurait dû me donner une idée de son appréhension. Lời cô ấy nói: “Chúng ta chắc chắn là ở trên cao so với mặt đất,” đã làm cho tôi nghĩ về những cảm nghĩ lo lắng của cô ấy. |
En mai 1948 aussi, le monde regardait vers le Proche-Orient avec appréhension. Thế giới cũng lo âu khi theo dõi tình hình Trung Đông vào tháng 5 năm 1948. |
Nous attendions avec une certaine appréhension le Comité de rédaction, à qui nous devions présenter un compte-rendu. Ủy ban Biên tập sắp vào, và chúng tôi được giao trình bày một bài thuyết trình. |
Seule parmi tous ces hommes, elle éprouvait une appréhension légitime. Thật dễ hiểu chị có phần lo sợ vì là phụ nữ duy nhất giữa nhiều người đàn ông đến thế. |
Rappelez- vous ce chrétien qui priait pour surmonter son appréhension et prêcher aux autres passagers du train. Bạn còn nhớ anh tín đồ Đấng Christ cầu nguyện để vượt qua sự e ngại để có thể rao giảng cho những người khác cùng đi làm trên xe lửa không? |
” Ses conseils paternels ont calmé l’appréhension éventuelle des diplômés et de leurs familles devant ce qui pourrait attendre les nouveaux missionnaires dans leur affectation. Lời khuyên nồng ấm, trìu mến của anh Barr giúp các học viên và cha mẹ của họ cảm thấy giảm bớt lo lắng về nhiệm sở mà các giáo sĩ mới này sắp nhận. |
Comprendre l’appréhension Hiểu nỗi lo ngại |
Avec le temps, ils ont surmonté leur appréhension, et Jéhovah les a abondamment bénis. Dần dần, họ bớt lo lắng và Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào cho họ. |
Par ailleurs, plus nous prêchons, plus nous gagnons en habileté, ce qui nous donne de l’assurance et atténue notre appréhension. Hơn nữa, càng rao giảng nhiều thì chúng ta càng trở nên khéo léo hơn, vì vậy mà tăng sự tự tin và bớt nhút nhát. |
Il est naturel d’éprouver de l’appréhension à l’idée de devenir un serviteur de Dieu, de conformer sa vie aux lois divines et de parler au nom de Jéhovah. Chúng ta có thể dễ cảm thấy choáng ngợp khi nghĩ đến nhiệm vụ của tôi tớ Đức Chúa Trời, sống theo luật pháp Ngài và rao truyền nhân danh Ngài. |
Donc je l'aborde avec la même appréhension. Vậy nên tôi tiếp cận dự án đó trong sự run sợ như mọi khi. |
Son sommeil lui-même fut bon et profond, sans cette appréhension de tomber d’un canapé étroit. Ngay cả giấc ngủ của cô cũng thật sâu và êm ả, không sợ rơi khỏi chiếc ghế sô pha chật hẹp. |
C'était une preuve d'appréhension, comme disent les avocats. Đó là bằng chứng cho nỗi sợ hãi, mấy gã luật sư hay bảo thế. |
Plus tard, quand le roi de Babylone a mis le siège devant la Jérusalem apostate, le peuple a dû “manger du pain au poids et dans l’appréhension”. Sau này, khi vua Ba-by-lôn bao vây thành Giê-ru-sa-lem bội đạo, người ta phải “cân bánh mà ăn, và sợ-hãi” (Ê-xê-chi-ên 4:16). |
L'appréhension de notre séparation ne nous quittait pas un instant bien que nous n'ayons abordé le sujet que le dernier jour. Cảm giác về chuyến ra đi treo lơ lửng trên từng giây phút... mặc dù nó chưa bao giờ được nhắc tới cho tới ngày cuối cùng. |
’ Cependant, lorsque nous avons compris que c’était la volonté de Jéhovah que nous proclamions la bonne nouvelle, nous avons surmonté notre appréhension et nous nous sommes investis dans la prédication. Thế nhưng, khi nhận ra rằng việc rao truyền tin mừng là ý muốn của Đức Giê-hô-va, chúng ta vượt qua được nỗi lo sợ và tích cực tham gia công việc này. |
Dans notre vie quotidienne, d’innombrables reportages de violence criminelle, de famines, de guerres, de corruption, de terrorisme, d’abandon des valeurs, de maladies et de forces destructrices de la nature peuvent provoquer peur et appréhension. Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, các báo cáo không ngừng về bạo lực tội phạm, nạn đói, chiến tranh, tham nhũng, khủng bố, các giá trị đạo đức suy giảm, bệnh tật, và các lực lượng phá hoại của thiên nhiên có thể gây ra sợ hãi và lo âu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appréhension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appréhension
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.