aprender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aprender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprender trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aprender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học, học tập, 學, 學習. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aprender
họcverb (Adquirir o intentar adquirir conocimiento o una habilidad para hacer algo.) Los estudiantes se aprendieron de memoria este poema. Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này. |
học tậpverb (Adquirir o intentar adquirir conocimiento o una habilidad para hacer algo.) Somos nosotros los que aprendemos mirando, somos los que estamos en deuda. Chúng đệ chỉ là quan sát để học tập, Chúng đệ vẫn đang yếu kém ạ. |
學verb |
學習verb |
Xem thêm ví dụ
Para ello, es preciso aprender a ver al cónyuge desde el ángulo correcto, centrándose en las cualidades que tiene y los esfuerzos que realiza, en vez de enfocarse en sus defectos. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Y creo que es importante hacer esto también porque esta es la forma en la que les hubiera gustado aprender ciencia de chicos, y más importante, creo que es la forma que hubieran querido enseñar ciencia a sus hijos. Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học. |
Estoy a punto de aprender los secretos del hombre del espacio y con un poco de dinero para llevar a cabo mi trabajo le confiaré el secreto." Tôi chỉ đang trên bờ vực học hỏi bí mật của các phi hành gia và với một ít tiền để thực hiện công việc của tôi, tôi sẽ đưa cho bạn bí mật này." |
Creía que Dios jamás la perdonaría, pero deseaba aprender de él por causa de sus hijos. Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
Eres un hombre más joven pero debes aprender a desconfiar de un hombre como yo. Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi. |
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Así es, no hay mejor camino que obedecer los mandamientos de la Biblia y aprender del Hijo de Dios, Jesucristo. Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy. |
Así pues, tienes que aprender a usar tus “facultades perceptivas”, es decir, tu capacidad para distinguir lo bueno de lo malo (Hebreos 5:14). Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
“Deseaba aprender a indexar y el hermano José Moscão me ayudó. “Em muốn học cách sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, và em đã nhận được sự giúp đỡ từ Anh José Moscão. |
¿Qué podemos aprender de lo que hizo Nehemías para que los judíos no siguieran llorando? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
En el último año y medio hemos trabajado en un nuevo sitio web llamado Duolingo en el que la gente puede aprender un nuevo idioma, 100% gratis, y al mismo tiempo, mientras aprenden, traducen la Web. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
(Mateo 9:37, 38.) Es cierto el dicho de que nunca se es demasiado viejo para aprender. (Ma-thi-ơ 9:37, 38). Câu ngạn ngữ cho rằng không ai quá già nếu còn muốn học là đúng. |
¿Qué pueden aprender los hijos al escuchar las oraciones de sus padres? Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện? |
Y en su lugar, tuvimos que aprender; les obligamos a enseñarnos. Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi |
Si quiero aprender a volar. Mình muốn học lái máy bay. |
Solo quiero aprender más. Tôi chỉ muốn học hỏi thêm. |
Al padre no le interesaba aprender sobre el Evangelio, pero no se opuso a que enseñáramos a su familia. Người cha không thích học về phúc âm nhưng không phản đối việc chúng tôi giảng dạy gia đình của ông. |
La humanidad finalmente puede aprender de la información que puede recoger, como parte de nuestra búsqueda eterna para entender el mundo y nuestro lugar en él, y por eso los datos masivos es un gran asunto. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
¿Qué es lo que gobiernos y ONGs pueden aprender de Coca? Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca- Cola? |
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Me enseñó que el trabajo firme y constante —la perseverancia paciente— me ayudaría a aprender. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Pero por ahora hagamos más ejemplos para aprender como resolver problemas con números más grandes. Nhưng chúng ta hãy chỉ nhận được một số thực hành hiểu, " Làm thế nào để bạn thực sự làm những vấn đề ngoài ra với số lượng lớn hơn? " |
Cuando empecé a aprender más sobre este género y a tomar clases de piano, se me abrieron las puertas a un mundo nuevo.” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
12 Podemos aprender mucho de las acciones que Jehová ordena en los mandatos positivos del versículo 17 del capítulo 1 de Isaías. 12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai. |
¿Por qué no remover esta barrera y llevarlos a mis objetos cotidianos, a la vida cotidiana para que no necesite aprender este nuevo lenguaje para interactuar con esos pixeles? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aprender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.