apresurarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apresurarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apresurarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apresurarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vội, mau lên, nhanh lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apresurarse
vộiverb ¿Por qué no es prudente apresurarse a contraer matrimonio cuando aún se es joven? Tại sao nên tránh vội vã kết hôn khi còn trẻ? |
mau lênverb |
nhanh lênverb |
Xem thêm ví dụ
En cualquier caso, ninguno de los dos debe apresurarse a pensar que ya conoce bien las necesidades de su cónyuge. Una buena idea puede ser preguntarle: “¿Qué puedo hacer para ayudarte?”. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Hay que apresurarse. Chúng ta phải nhanh lên |
Por ejemplo, si dice: “Creo en la Trinidad”, usted podría apresurarse a demostrar con la Biblia que esa doctrina es falsa. Chẳng hạn, nếu người học nói: “Tôi tin nơi Chúa Ba Ngôi”, bạn có thể mau mắn dùng Kinh-thánh thảo luận để chứng tỏ giáo lý này là sai. |
En este relato se le atribuye cuatro veces la acción de apresurarse o darse prisa a hacer algo. Trong lời tường thuật, chúng ta thấy có bốn lần người phụ nữ này đã hành động nhanh chóng. |
Pero el capitán Nemo sabía que no podía apresurarse demasiado y que, en esos momentos, los minutos valían siglos. Nhưng thuyền trưởng Nê-mô biết rằng vội vã không phải là thừa, một phút lúc này có giá trị bằng một thế kỷ. |
No obstante, es cosa que distrae mucho el que el conferenciante esté continuamente mirando a su reloj o el que lo haga de manera muy conspicua, o el que le diga al auditorio que su tiempo se le está acabando y tiene que apresurarse a abarcar la información. Tuy nhiên, diễn giả nên tránh nhìn đồng hồ thường quá, hoặc nhìn đồng hồ một cách quá lộ liễu, hay nói với cử tọa rằng mình sắp hết giờ và phải vội vàng trình bày những điểm còn lại; tất cả những điều này chỉ làm cho cử tọa bị xao lãng. |
En vez de apresurarse a culpar a Dios por su supuesta apatía, recuerde cuando usted era pequeño y sus padres no le concedían todo lo que les pedía. Thay vì vội oán trách Thượng Đế vì Ngài dường như im lặng, hãy nhớ lại lúc bạn còn nhỏ. |
En vez de apresurarse en la lectura, lean una sección, un capítulo o un subtema en cada oportunidad; disfrútenlo y benefíciense al mismo tiempo. Thay vì đọc qua nhanh, hãy đọc mỗi lần một phần, một chương hoặc một tiểu đề; hãy thưởng thức và thâu thập lợi ích khi đọc sách này. |
Está cerca, y hay un apresurarse muchísimo de él”. Ngày đó là loại ngày nào? |
¿Cómo indica Cantar de los Cantares 2:7 que quienes están pensando en casarse no deben apresurarse al elegir un cónyuge? Làm thế nào Nhã-ca 2:7 cho thấy những người dự định kết hôn không khôn ngoan khi vội vàng chọn người hôn phối? |
Por consiguiente, el apresurarse a contraer matrimonio a temprana edad encierra muchos peligros. Do đó, hối hả bước vào hôn nhân lúc tuổi còn trẻ là dễ gặp nhiều sự nguy hiểm. |
En vista del consejo de Jesús, los cristianos no deberían apresurarse a condenar a sus hermanos. Thể theo lời khuyên của Giê-su, tín đồ đấng Christ không nên nhanh chóng kết án anh em mình. |
Los cristianos no deben apresurarse a entrar en un noviazgo, un compromiso o un matrimonio. Tín đồ Đấng Christ không nên hấp tấp lao mình vào việc tìm hiểu, hứa hôn, hoặc kết hôn. |
Los siervos de Dios están convencidos de que ese día “está cerca, y [procede a] apresurarse muchísimo” (Sofonías 1:14). Dân Đức Chúa Trời tin chắc ‘nó đã gần rồi và đến rất kíp’. |
Por consiguiente, nadie debería apresurarse a contraer matrimonio. Vì vậy, không ai nên vội vàng hấp tấp bước chân vào hôn nhân. |
No hay razón para apresurarse. Không việc gì phải vội cả. |
Necesitan apresurarse. Cô phải thu gom đi. |
Hay que apresurarse. Phải đi ngay thôi. |
Los padres no deben apresurarse a catalogar de rebeldes a sus hijos. Là cha mẹ, bạn chớ vội gán cho con một cái tên nào đó. |
□ ¿Por qué no deberían apresurarse a contraer nupcias los jóvenes cristianos? □ Tại sao tín đồ đấng Christ còn trẻ tuổi không nên vội vàng hấp tấp bước vào hôn nhân? |
Para asegurarse de terminar a tiempo, el conductor puede repartir la información a fin de evitar apresurarse al final de la lección o terminar muy temprano. Để bảo đảm buổi học đúng giờ, người điều khiển nên phân chia thời gian cho từng phần nhỏ để tránh đi nhanh vào phần cuối của bài học hoặc chấm dứt quá sớm. |
Es fundamental no apresurarse a fin de escoger objetivamente a alguien que tenga las mismas metas espirituales y que también se esfuerce por manifestar el fruto del espíritu de Dios. Điều trọng yếu là dành ra thì giờ để chọn lựa một cách khách quan, chọn người cùng chia sẻ những mục tiêu thiêng liêng và cũng cố gắng biểu lộ bông trái thánh linh Đức Chúa Trời. |
En vez de rendirse, los esposos deben esforzarse por ser comunicativos y no apresurarse a acusar sino a perdonar con presteza. Thay vì buông xuôi, người hôn phối nên cố phát huy và vận dụng khả năng giao tiếp của mình—chớ vội quy kết và hãy mau tha thứ. |
Gordon relata que se crió en una granja en Canadá, donde él y sus hermanos tenían que apresurarse a ir a casa después de la escuela mientas los otros niños jugaban a la pelota e iban a nadar. Gordon kể rằng ông đã lớn lên trong một nông trại ở Canada như thế nào, nơi mà ông và anh chị em của ông phải vội vã về nhà sau khi đi học về trong khi những đứa trẻ khác chơi banh và đi bơi lội. |
Si Eva hubiera esperado a Adán en vez de apresurarse a tomar del fruto. Phải chi Ê-va đợi A-đam thay vì hấp tấp hái trái cây đó! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apresurarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apresurarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.