archivio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archivio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archivio trong Tiếng Ý.
Từ archivio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tập tin, cơ quan lưu trữ, lưu trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archivio
tập tinnoun E ho bisogno di qualche scatola da archivio. Và tôi cần một số hộp tập tin. |
cơ quan lưu trữnoun |
lưu trữnoun Qui, amico mio, abbiamo tutta la pianta degli archivi. Chúng ta có gì ở đây, anh bạn, toàn bộ văn thư lưu trữ. |
Xem thêm ví dụ
Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Ho incaricato Garcia di controllare l'archivio dentale per altri casi simili. Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác. |
Guarda negli archivi della stazione radio. Nhìn ghi chép phát sóng đi |
Dai nostri archivi: “Un periodo davvero prezioso” La Torre di Guardia, 15/2/2015 Từ kho tàng tư liệu: “Một mùa vô cùng đặc biệt” Tháp Canh, 15/2/2015 |
Sarah Ferguson aveva ragione quando nel 1915 disse che c’era ancora tanto da mietere! (Dai nostri archivi in Brasile.) Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil. |
Di esse sappiamo quanto ci dicono i documenti d'archivio. Điều này được khẳng định bởi hồ sơ lưu trữ. |
Dev'essere registrato in qualche archivio, credo. Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. |
Immaginate di mettere su un archivio, vero o virtuale che sia, di impronte digitali di praticamente qualsiasi virus. Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus. |
Stavano curiosando negli archivi. Nói với họ là có 1 vụ đột nhập. |
Rimuovilo dai tuoi archivi... e... non... parlarne con nessuno. Xóa nó khỏi bộ nhớ và, ờ, đừng nhắc đến nó... |
Pecore e colle sullo sfondo: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; orice bianco: Hai-Bar, Yotvata, Israele; contadino che ara: Garo Nalbandian Đàn cừu và ngọn đồi ở hậu cảnh: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; linh dương sừng kiếm Ả-rập: Hai-Bar, Yotvata, Israel; nông dân cày ruộng: Garo Nalbandian |
«Gradirei consultare il vostro archivio con i quotidiani dell’anno 1920.» “Cháu muốn tìm đọc kho báo chí xuất bản năm 1920.” |
31 Dai nostri archivi 31 Từ kho tàng tư liệu |
Gli organisimi viventi più vecchi del pianeta sono un’archivio e una celebrazione del nostro passato, un richiamo all'azione nel presente e un barometro del nostro futuro. Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai. |
Puoi fare un controllo incrociato di questi tizi negli archivi della polizia e dei militari? Em có thể kiểm tra chéo họ với hồ sơ cảnh sát và quân đội không? |
La mia mente non e'un Archivio Segreto che contiene tutto. Tâm trí tôi không giữ mọi thứ. |
Dall'archivio personale di Maddy sembra che il gruppo sanguigno di Oliver Veldt sia lo 0 negativo. Từ tập tin cá nhân của Maddy, có vẻ như là Oliver Veldt thuộc nhóm máu O âm tính. |
Enterprise, richiedete al computer tutti i dati in archivio relativi a Voyager VI, satellite NASA della fine del XX secolo. Enterprise, ra lệnh cho máy tính của tầu tìm trong thư viện lưu trữ hồ sơ của phi thuyền thăm dò Voyager VI của NASA vào cuối thế kỷ 20. |
URL consultato il 2 luglio 2009 (archiviato dall'url originale il 13 luglio 2009). ^ ARIA Chartifacts (51-100 positions archive weekly available only with subscriptions to the ARIA Report), ARIA Charts. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2009. “ARIA Chartifacts (51-100 positions archive weekly available only with subscriptions to the ARIA Report)”. |
La fondazione vuole costruire un archivio completo di informazioni circa il calcio di tutto il mondo. Nền tảng này nhằm mục đích xây dựng một kho lưu trữ đầy đủ thông tin liên quan đến bóng đá từ khắp nơi trên thế giới. |
Sei l'unico che conosce il sistema e che puo'proteggere gli Archivi. Cha là người duy nhất biết hệ thống, người duy nhất để bảo vệ Archives. |
L'archivio dell'organizzazione dal 2002 si trova a Villa Celimontana a Roma. IGU có Cơ sở lưu trữ tài liệu tại Villa Celimontana ở Rome từ năm 2002. |
Dai nostri archivi: “L’opera di colportore mi piace ogni giorno di più” La Torre di Guardia, 15/5/2012 Từ kho tàng tư liệu: “Càng ngày tôi càng thích công việc phân phát sách đạo” Tháp Canh, 15/5/2012 |
Nel weekend riguarderemo il suo archivio. Phải thực hiện để xem xét và lưu trữ bản thảo của anh. |
Accesso archivio. Đăng nhập kho dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archivio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới archivio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.