arder trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arder trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arder trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arder trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arder
cháyverb noun Há aí arbustos e por vezes eles ardem. Có cả đống bụi gai ở đó và lâu lâu thì chúng cháy. |
Xem thêm ví dụ
Filadélfia vai arder Nas chamas da condenação Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa. |
Meus ossos e minhas juntas começaram a arder. Xương và các khớp của tôi nóng rang. |
Se arder num fogo florestal, vai devolver esse carbono também à atmosfera. Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí. |
Sentia o cérebro e a coluna vertebral a arder. Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt |
Vim para matar-te, Flash, prepara-te para arder. Ta đến để giết ngươi, Flash. Nên chuẩn bị tinh thần bị nướng đi. |
Ele está arder em febre. Nguyên Giáp ơi, đi theo đi.... |
Consigo cheirar o rabo a arder. Nghe tiếng thịt cháy nữa đó. |
Em certo sentido, cada um de nós tem um trabalho similar no que se refere a um “fogo” muito mais importante — aquele que deve arder no nosso coração — o amor. Cũng vậy, mỗi người chúng ta có một công việc tương tự như thế khi nói về một “ngọn lửa” còn quan trọng hơn nhiều—một ngọn lửa phải cháy trong lòng chúng ta—đó là tình yêu thương. |
Está a arder, está a arder! Cháy kìa, cháy kìa! |
Pessoalmente, preferia pregar as minhas mamas a um edifício a arder do que passar o Natal ou a Acção de Graças na casa da Keely. Với em, em thà dính ngực mình vào một căn nhà đang cháy còn hơn là đón Giáng Sinh hay Lễ Tạ Ơn ở nhà Keely. |
Balbino não tinha conseguido controlar a situação, e a cidade ardera num fogo, o que tinha resultado numa revolta. Balbinus đã không thể kiểm soát được tình hình và thành phố bị đốt cháy trong ngọn lửa hùng tàn dẫn đến cuộc nổi loạn. |
Se encostares um dedo mais uma vez, também vais arder. Anh mà động vào tôi nữa, thì anh cũng tàn luôn đấy. |
Se nos aproximarmos demais, ficamos com os olhos a arder e o nariz a picar. Nếu đến quá gần, nó sẽ làm mắt bạn rát bỏng và xộc cay vào lỗ mũi. |
O teto está a arder! Trần nhà đang bốc lửa! |
São precisos jovens que deixem arder dentro de si o amor a Deus e respondam generosamente ao seu apelo urgente, como fizeram muitos jovens Beatos e Santos do passado e inclusive de épocas mais próximas a nós. Các bạn trẻ, hãy để cho tình yêu của Thiên Chúa bao bọc lấy các bạn và hãy đáp trả cách quảng đại lời mời gọi khẩn cấp của Người, giống như nhiều vị chân phước và các vị thánh trẻ đã làm trong quá khứ, cũng trong thời gian gần đây. |
Não percebi isso do carro a arder. Tôi không hiểu cái chiếc xe cháy. Không. |
Tem as orelhas a arder? Có ngứa tai không? |
E que vão arder juntamente comigo. Chúng cũng bị thiêu cháy với cô. |
Ou poderia arder. Hoặc nó có thể bị thiêu rụi. |
Estou a arder em febre, pá. Tôi đang nóng dần lên |
Ainda me recordo de ver a frota do meu pai a arder em Lanisporto. Ta vẫn còn nhớ cảnh hạm đội của cha ta cháy tại Lannisport. |
A febre faz-nos arder. Cơn sốt sẽ thiêu đốt anh. |
A minha alma está a arder, percebe? Linh hồn tôi luôn ấm áp cùng ngọn lửa, nếu ông hiểu tôi muốn nói gì. |
E lembro-me da minha aldeia a arder. Và tôi nhớ cảnh làng tôi bốc cháy. |
As vítimas aterrorizadas voltavam para trás, mas percebiam que continuavam a arder debaixo de água. Có hoảng loạn nhảy ngược vào hào, chúng vẫn sẽ bị thiêu đốt dưới nước. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arder trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.