armadura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armadura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armadura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ armadura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armadura
áo giápnoun Me has robado la armadura y encima me dejas aquí. Anh đánh cắp áo giáp của tôi và bỏ tôi lại đó. |
Xem thêm ví dụ
La vanidad es una formidable armadura. Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng. |
Por eso, necesitamos toda la armadura espiritual y la protección que Jehová suministra, incluso “la espada del espíritu, es decir, la palabra de Dios”, para resistir en este día inicuo. (Efesios 6:11-13, 17.) Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
¡Necesitamos esa armadura! Chúng ta cần khí giới này! |
La armadura Falcon es más genial. Bộ Falcon này oách hơn nhiều. |
Nunca había llevado esta armadura antes. Anh ta còn chưa từng mặc bộ áo giáp này bao giờ. |
La armadura completa Bộ khí giới đầy đủ |
imagino una armadura alrededor del mundo. Tôi thấy một bộ giáp bao phủ khắp thế giới. |
A menos que contemos con quedarnos bajo tierra durante nuestra estancia en cada uno de estos nuevos planetas, tenemos que encontrar mejores maneras de protegernos sin necesidad de recurrir a llevar una armadura que pese casi lo mismo que nuestro propio peso corporal, o la necesidad de ocultarnos detrás de una pared de plomo. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Usted puede ayudarlos a seguir este consejo que hace casi dos mil años dirigió el apóstol Pablo a los cristianos: “Pónganse la armadura completa que proviene de Dios para que puedan estar firmes contra las maquinaciones del Diablo” (Efesios 6:11). Thay vì thế, hãy quyết tâm giúp con làm theo lời sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ đạo Đấng Ki-tô cách đây gần 2.000 năm: “Hãy mang trọn bộ khí giới mà Đức Chúa Trời ban, hầu anh em có thể đứng vững trước những mưu kế của Kẻ Quỷ Quyệt” (Ê-phê-sô 6:11). |
Más bien, la Biblia nos insta a vestirnos de armadura de índole espiritual: Thay vì thế, Kinh-thánh khuyến giục chúng ta hãy lấy mọi khí giới thiêng liêng: |
De esta manera, nuestra “armadura completa que proviene de Dios” impedirá que Satanás haga que perdamos el amor fervoroso que tenemos para con Jehová y su Hijo. Bằng cách ấy “khí-giới của Đức Chúa Trời” sẽ ngăn cản không cho Sa-tan làm mất đi lòng yêu-mến nhiệt-thành của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va cùng Con Ngài. |
Stark ha modificado trajes, como la armadura pesada de Hulkbuster. Stark còn mod lại áo giáp, giống như áo giáp Hulkbuster. |
Stark y Yinsen construyen en secreto un generador eléctrico pequeño y poderoso llamado reactor ARK para alimentar el electroimán de Stark y un traje de armadura motorizada. Stark và Yinsen bí mật chế tạo một máy phát điện nhỏ, được gọi là máy phản ứng hồ quang, nhằm cung cấp năng lượng điện từ cho Stark và bộ giáp để hỗ trợ việc trốn thoát. |
¿Les ayudaremos a ponerse esa armadura para que resistan los ardientes dardos del adversario? Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không? |
Note que necesitamos “la armadura completa que proviene de Dios” si queremos estar debidamente protegidos. Hãy lưu ý rằng chúng ta cần “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” nếu chúng ta muốn được che chở đúng mức. |
Te dibujaré un bozal para tu cordero y una armadura para la flor... te...». Tôi sẽ vẽ một tấm áo giáp sắt cho đóa hoa của chú... |
Trae la armadura. Mang tấm giáp tới đây |
No podemos permitirnos descuidar estas cosas porque el adversario y sus huestes están buscando sin cesar el punto débil de nuestra armadura, una falla en nuestra fidelidad. Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta. |
Para tener éxito en nuestra lucha contra las fuerzas espirituales inicuas tenemos que llevar puesta “la armadura completa que proviene de Dios”. Để thành công trong việc phấn đấu chống lại các lực lượng thần linh hung ác, chúng ta phải mang lấy “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời”. |
El castillo contiene una importante colección de armas y armaduras. Trong lâu đài lưu giữ một số lượng lớn vũ khí và áo giáp cổ. |
En los capítulos del 4 al 6, se explican las funciones de los apóstoles y profetas, la necesidad de ser unidos y la importancia de vestirse de toda la armadura de Dios. Các chương 4–6 giải thích vai trò của các Sứ Đồ và các tiên tri, sự cần thiết trong việc hợp nhất và sự cần thiết trong việc mang trọn áo giáp của Thượng Đế. |
“Pónganse la armadura completa que proviene de Dios” “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” |
Sólo querria que se quitara su armadura, brillante o no, y que actúe como un ser humano normal. Tôi chỉ mong ông ấy sẽ cởi bỏ bộ áo giáp, bóng loáng hay gì khác, và cư xử như một con người bình thường. |
¡ Hemos perdido la armadura derecha! Chúng ta đã mất vách ngăn mạn phải! |
Las dos piezas de la armadura mencionadas aquí son un cinturón y una coraza. (Ê-phê-sô 6:14) Hai khí giới được nói đến ở đây là dây nịt lưng và áo giáp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armadura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới armadura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.