arranjar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arranjar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arranjar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arranjar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arranjar

sắp xếp

verb

Eu arranjei maneira de ela estar no bar para ir contigo.
Tôi sắp xếp cô ta tới quán bar để anh đưa cô ta đi.

tổ chức

verb noun

Temos de arranjar um lugar, convidar pessoas, trazer comida.
Ta phải tìm nơi tổ chức, mời khách, làm thức ăn.

Xem thêm ví dụ

Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Há alguma forma de eu arranjar uma delas?
Tôi có thể chạm vào một quả Bom Vụn không?
Poderíamos arranjar forma de serdes transportado.
Chúng thần có thể sắp xếp cho người khiêng ngài lên.
Ok, havemos de arranjar qualquer coisa.
Chúng tôi sẽ làm vài trò với chú này.
Vai arranjar-me essa prova.
sẽ cung cấp cho tôi bằng chứng đó.
Vamos arranjar qualquer coisa.
Chúng ta sẽ giải quyết được thôi.
Glock 21, homem, tu podes arranjar essa merda no Kmart, homem!
mua thứ này ở Kmart cũng có đấy.
Temos que arranjar soluções responsáveis que abordem as questões da privacidade e da segurança, as questões da responsabilização, mas que nos deem uma perspetiva.
Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay.
Posso arranjar Hobnobs de chocolate.
Tôi có thể kiếm được bánh HobNobs.
Isto é para arranjar as tuas botas.
Cầm lấy đi sửa giày đi.
Olha, sabes onde posso arranjar estas coisas?
Này anh kia, anh biết tôi lấy cái này ở đâu không?
E se não tiveres cuidado, se não arranjares uma forma de lidares com isso, só servirás mesmo para destruir.
Và nếu anh không cẩn thận... nếu anh không tìm được cách để đối phó với nó... thì phá hoại sẽ là điều anh làm tốt nhất.
Se assim for, podes arranjar-me a sua localização?
Nếu có, làm ơn tìm tọa độ giúp tôi chứ?
Era a melhor solução que eu conseguia arranjar.
Đó là ý hay nhất mà tôi có thể nghĩ ra được.
Ora, se você realmente se interessar pelos outros, em geral não será difícil arranjar assunto.
Nếu bạn thật sự chú ý đến người khác, thường tìm đề tài nói chuyện sẽ không khó gì.
Tem um curso da Universidade de Iowa State, e mesmo com o curso, não consegue arranjar emprego.
Cô ấy tốt nghiệp trường đại học bang Iowa, nhưng với tấm bằng đó, cô ấy vẫn không thể tìm được việc làm.
Então vas dizer-lhe que tens a neta, e vais arranjar maneira para me encontrar com ele aqui mesmo.
Rồi nói với ông ta là anh đang giữ cháu gái của ông ta, và sắp xếp ông ta đến đây gặp.
Que giro, tu arranjares assim a cama.
Cháu thích cách bác xếp gối.
Conseguiu arranjar alguns rádios?
Anh có chiếc rađiô nào không?
Não me vais arranjar sarilhos, pois não, Jess?
Cậu sẽ không khiến tớ gặp rắc rối chứ, Jess?
Como íamos arranjar habitações para tantos outros nova-iorquinos?
Làm cách nào để tìm chỗ ở cho quá nhiều dân New York mới như thế?
Vou ter de telefonar à companhia de aviação para arranjar dois caixões de viagem em vez de só um.
Anh cần phải gọi cho hãng hàng không để sắp xếp việc di chuyển hai cái quan tài thay vì một cái.
Vamos arranjar alguma gasolina.
Đi đổ xăng thôi.
Porque queres arranjar sarilhos?
Sao em tự rước rắc rối về vậy?
Temos de arranjar quem vos faça passar pela segurança.
Ta cần tìm người có thể lén dẫn tất cả qua chốt an ninh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arranjar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.