arse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arse trong Tiếng Anh.

Từ arse trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoi, hậu môn, mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arse

đoi

verb

hậu môn

noun

mông

noun

Xem thêm ví dụ

This equality business is actually a pain in the arse.
Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức.
You're no more a king... than the boil on my arse! Huh.
Ngươi không còn là vua nữa chẳng hơn cái nhọt ở đít ta là bao!
I think all men should be looked at arse first.
Tôi nghĩ nên nhìn vào mông đàn ông trước.
Turkish, get your arse up.
Thổ, đứng dậy đi
I hope you've washed your arse this morning.
Mong là Ngài sẽ đón nhận mảnh đất của mình sáng hôm nay.
Bagoas seeks to remain in office by replacing Artaxerxes with his youngest son Arses, whom he thinks will be easier to control.
Bagoas đã tìm cách để giữ quyền bằng việc thay thế vua Artaxerxes III bằng Arses (Artaxerxes IV), người mà Bagoas nghĩ sẽ dễ kiểm soát hơn.
I feel like a perfect arse.
Tớ thấy mình như cái mông vậy.
You' d as like have angels fly out of your arse... as get next to the likes of her
Cậu hẳn thích có những thiên thần bay quanh mông trông đẹp như cô ta
Trotsky called him "mediocrity personified", whilst Molotov himself pedantically corrected comrades referring to him as 'Stone Arse' by saying that Lenin had actually dubbed him 'Iron Arse'.
Trotsky đã gọi ông là "nhân vật xoàng xĩnh", trong khi chính Molotov lại làm ra vẻ thông thái rởm khi khiển trách các đồng chí gọi ông là 'Mông Đá' bằng cách nói rằng Lenin thực tế đã gọi ông là 'Mông Sắt'.
Larry Flick from The Advocate felt that "American Life is an album that is among her most adventurous and lyrically intelligent" while condemning it as "a lazy, half-arsed effort to sound and take her seriously."
Larry Flick từ The Advocate gọi "American Life là một trong những album liều lĩnh và mang ca từ khôn ngoan nhất của bà" trong khi đánh giá đây là "một sản phẩm lười nhác, nửa vời để nhìn nhận bà và âm nhạc một cách nghiêm túc."
Take that card from under your arse.
Lấy lá bài ở dưới mông anh ra.
Your arse killed the sledge.
Cái mông của anh đang đè nát xe trượt này.
Wipe your arse with it.
Làm giấy lộn.
Raise it up the master's arse!
Bế ông chủ tiệm lên nào!
All right, boy, you can tell your lawyer to shove a taper up his arse and set himself alight.
Được rồi nhóc, hãy nói thằng luật sư của mày cắm nến vào mông hắn và tự thắp sáng đi.
The others think the sun shines out of her plastic arse.
Người khác nghĩ mặt trời tỏa ánh sáng ra khỏi mông nhựa cô ta.
Joffrey puts my father in chains, now he wants his arse kissed?
Joffrey đã buộc xích lên người cha ta, bây giờ nó lại muốn ta hôn đít nó?
I'll nail your arse as they nailed Jesus to the cross.
Sơ sẽ đau hơn khi Chúa bị đóng đinh trên thập tự.
But when it comes to the matter of unarmed combat on the edge of a precipice... .. you're going in the water, short-arse.
Nhưng một khi đã đấu tay đôi... bên bờ vực thẳm... anh sẽ phải xuống nước đấy... đồ đần.
Ever since we gave Carbo one up the arse, Caelian boys and their friends have been going at us like Belgians.
Từ lúc chúng ta xử lý Carbo, đám Caelian và bạn chúng cứ tấn công ta như bọn người Bỉ vậy.
Lamb, my arse.
Ngây thơ?
Ass kickin'guys who were fed up with all that white supremacist, powers- that- be bullshit, and just went in there and kicked everybody's arse.
Những gã chán ngấy bọn da trắng quyền lực, thứ quyền lực khốn kiếp, và chỉ đến đó và lấy lòng mọi người.
Now that they've sealed your arse and your ears,
Bây giờ mà họ đã niêm phong arse của bạn và đôi tai của bạn,
Shift yer arses!
Nhấc cái mông lên!
I think there' s a pretty sizeable arse there, yes, sir
Cũng to con đấy chứ ạ?Đùi to quá chừng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.