arveja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arveja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arveja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arveja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đậu hà lan, đậu, cây đậu, Chi Đậu cô ve, đậu tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arveja

đậu hà lan

(pea)

đậu

(pea)

cây đậu

(pea)

Chi Đậu cô ve

(pea)

đậu tằm

(vetch)

Xem thêm ví dụ

¡ Arvejas Globus!
Đậu xanh Globus.
¿Desea arvejas?
Anh muốn ít ngô chứ?
Plantó un huerto donde sembró arvejas [guisantes, chícharos], papas, maíz, frijoles [porotos, judías] y nabos para mantener la vida sencilla que llevaba.
Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông.
No podía decidirme entre minestrón y arvejas partidas.
Tôi do dự giữa súp nguyên hột và hạt đậu tách đôi.
Una cuestión de arvejas y vainas.
Chẳng qua chỉ là ràng buộc vỏ đậu thôi.
No hay coral, ni algas en crecimiento, ni sopa de arvejas en el agua.
Không còn san hô, thay vào đó là tảo mọc lên, nước biển đục như nồi súp
¿Que haga las arvejas?
Ném đậu ra không khí hả?
La mañana del día de acción de gracias, los llevaba al sótano donde tenían toneles de manzanas, cubos de remolacha, zanahorias preservadas en arena, y montañas de sacos de patatas, así como arvejas, maíz, judías, mermeladas, fresas y otras conservas que llenaban los estantes.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arveja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.