as far as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as far as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as far as trong Tiếng Anh.

Từ as far as trong Tiếng Anh có các nghĩa là tận, biết bao, biết bao nhiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as far as

tận

conjunction

My orders were to follow him as far as Brazil.
Lệnh của tôi là đi theo nó đến tận Brazil.

biết bao

adverb (trong mức độ]])

biết bao nhiêu

adverb (trong mức độ]])

Xem thêm ví dụ

I hope no worse for wear As far as we're concerned
Thế thì không có gì để chúng tôi phải lo cả!
As far as we can tell, he killed his captor and escaped.
Chúng ta thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát.
As far as I know, he never left home.
Theo tôi biết, nó chưa từng ra khỏi nhà.
8 Later Jewish mystical literature, the Cabala, even goes as far as to teach reincarnation.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
What was proved by Jesus’ willing obedience as far as death?
Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì?
As far as I'm concerned, they're both loose ends.
Vì cả hai người kia vẫn còn việc chưa làm.
they wanted a farm in the West and this is as far as they got.
Cha và Mẹ, họ muốn có một nông trại ở Miền Tây và đây là nơi xa nhất mà họ tới được.
You can't trust'em as far as you can spit.
Bà không thể tin tưởng cô ta được.
YNH: As far as we know, for nothing.
YNH: Như ta biết thì, không gì cả.
Get out of here, go as far as you can go, start a new life.
Ra khỏi đây, đi càng xa càng tốt và bắt đầu 1 cuộc sống mới.
As far as his kind, the human kind, was concerned, he was alone.
Chỉ một mình ông là loài người.
As far as I can tell.
Tôi có thể nói như vậy.
The cruiser remained in the escort force as far as Auckland, New Zealand.
Chiếc tàu tuần dương tiếp tục nằm trong lực lượng hộ tống đi đến tận Auckland, New Zealand.
They're a couple of small-time scumbags as far as I'm concerned.
Chúng là một cặp người xấu khác xa với điều tôi nghĩ.
As he summed it up, “As far as we can tell, Dan, you haven’t violated any law.”
"Cuối cùng anh ta kết luận: ""Điều mà tôi thể nói được là, Dan, anh không hề phạm pháp""."
As far as I can tell, a guard' s uniform.What' s wrong?
Nếu tôi ko nhầm, đó sợi vải từ một cái áo đồng phục lính canh. có j vậy?
If possible, as far as it depends upon you, be peaceable with all men. . . .
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người...
My orders were to follow him as far as Brazil.
Lệnh của tôi là đi theo nó đến tận Brazil.
The Augsburger became popular, and spread to the area of Stuttgart and as far as the Black Forest.
Gà Augsburger trở nên phổ biến và lan rộng đến khu vực của Stuttgart và đến tận Rừng Đen.
So we don't really have a place in the universe, as far as on a time line.
Chúng ta không có một điểm dừng trong vũ trụ định nghĩa bằng một điểm trên đường thời gian.
You know you've gone as far as you will go.
Bà có thể ra khỏi đây... đi càng xa càng tốt.
(b) How did the situation change as far as the Bible was concerned in Europe?
b) Nói về Kinh-thánh, tình trạng nào đã thay đổi ở Âu Châu?
" As far as Japan is concerned , " said Kan , " there is no territorial issue connected to the Senkaku islands .
" Về phần Nhật Bản , " ông Kan nói , " không có vấn đề lãnh thổ gắn liền với quần đảo Senkaku .
As far as their concern, he's well connected, knows our procedure, and has substantial resources.
Theo suy nghĩ của họ, thì anh ta có nhiều quen biết, và biết thủ tục của ta, cùng với những nguồn lực đáng kể.
It's all over as far as I'm concerned.
Tao nghĩ là mọi việc xong xuôi rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as far as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.