as it should be trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as it should be trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as it should be trong Tiếng Anh.
Từ as it should be trong Tiếng Anh có nghĩa là đúng mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as it should be
đúng mực
|
Xem thêm ví dụ
This is just as it should be, since Jehovah’s principles apply at all times and to all individuals. Tất nhiên phải là như vậy vì các nguyên tắc của Đức Giê-hô-va mãi mãi đúng qua mọi triều đại và được áp dụng cho tất cả mọi người. |
We must look at the mind as it is, and not as it should be. Chúng ta phải nhìn ngắm cái trí như nó là, và không phải như nó nên là. |
It's as it should be. Như vậy là đúng. |
Then can it be not as it should be by rights. Sau đó nó có thể không phải là nó nên quyền. |
As it should be. Phải như thế thôi. |
As it should be. Nhưng hắn phải bị. |
I fear if I do write it, that it will not be as good as it should be. Tôi sợ nếu tôi viết nó, thì nó sẽ không được hay đúng mức của nó. |
All of this is as it should be. Mọi chuyện xảy ra theo lẽ tự nhiên thôi con. |
Is appreciation for the sacrifice of Christ as powerful a motivating factor in my life as it should be? Lòng biết ơn về sự hy sinh của Đấng Christ có phải là một động lực thúc đẩy mạnh mẽ trong đời sống tôi không? |
I mean it seems that your investment was good and as it should be but then everything lost its value. Theo tôi nó có vẻ đầu tư của cậu không có vấn đề và như nó nên thế nhưng sau đó mọi thứ mất hết giá trị ban đầu |
She made six sticks of hay, each better than the one before till the sixth one was as it should be. Cô làm sáu nùi cỏ và mỗi nùi đều khá hơn nùi trước cho tới nùi thứ sáu thì đã đúng cách. |
Life was good, and everything seemed to be as it should be—until one day an old friend came to visit us. Cuộc sống rất tốt đẹp, và mọi điều dường như đúng theo như dự định—cho đến một ngày nọ khi một người bạn cũ đến thăm chúng tôi. |
We can be confident, though, that under the wise and loving rule of the King Jesus Christ, everything will be just as it should be. Dù sao chúng ta có thể tin chắc là dưới sự cai trị khôn ngoan và đầy yêu thương của Vua Giê-su Christ, mọi sự sẽ thỏa đáng. |
As such, it should be kept neat and clean, even as our home is. Nếu vậy, nên giữ cho xe được tươm tất và sạch sẽ giống như nhà ở vậy. |
The idea that we will make a society where literally everybody is graded, the good at the top, bad at the bottom, exactly done as it should be, is impossible. Ý tưởng về việc làm nên một xã hội nơi mọi người đều được đánh giá chính xác, người tốt trên đỉnh cao, người kém dưới tận cùng, và nó cứ chính xác như vậy, là không thể. |
There is still disagreement among authorities as to whether it should be regarded as a separate species. Hiện cũng có ý kiến cho rằng chúng cần được xem là một loài riêng biệt. |
Well, if this all goes as it should, you'll be back with her in a week or so. Nếu chuyện diễn biến tốt, cô sẽ trở về với con bé trong vòng 1 tuần. |
And he urged the people in that meeting, in that community, to devote themselves to closing the gap between those two ideas, to work together to try to make the world as it is and the world as it should be, one and the same. Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy, hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó, cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế, một và chỉ một mà thôi. |
(Proverbs 12:18) Perhaps a congregation matter is not handled as we think it should be. (Châm-ngôn 12:18) Có lẽ một vấn đề trong hội thánh không được xử lý theo cách chúng ta muốn. |
For example, suppose something in the congregation is not handled as we think it should be. Thí dụ có một vấn đề nào đó trong hội thánh không được giải quyết vừa ý mình. |
Later Billboard reviewed the criteria and decided the older albums would also be allowed to chart in the 200, as it should show what's being sold. (Sau này, Billboard đã xem xét lại tiêu chuẩn này và cho phép cả các album cũ có mặt trong bảng xếp hạng Billboard 200, vì sẽ giúp phản ánh toàn diện các album đang có lượng tiêu thụ mạnh.) |
As soon as a permanent surplus product can be produced, the moral-political question arises as to how it should be distributed, and for whose benefit surplus-labour should be performed. Một khi một sản phẩm thặng dư cố định có thể được sản xuất thì câu hỏi về đạo đức chính trị nảy sinh: nó sẽ được chia thế nào, và lợi ích của lao động thặng dư sẽ dành cho ai. |
“It’s them as should be sorry! — Chính bọn này mới phải nói xin lỗi! |
An Younggil stated "So when AlphaGo plays a slack looking move, we may regard it as a mistake, but perhaps it should more accurately be viewed as a declaration of victory?" An Younggil nói "Vì vậy, khi AlphaGo đi một nước đi có vẻ như chùng xuống, chúng ta có thể coi đó là một sai lầm, nhưng có lẽ nó nên được nhìn nhận chính xác hơn như là một lời tuyên bố chiến thắng?" |
It should be just as concerned with building strength as with repairing damage. Nó nên đặt việc tạo ra sức mạnh ngang bằng với việc chữa trị tổn thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as it should be trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as it should be
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.