así trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ así trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ así trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ así trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vậy, như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ así

vậy

adverb (En la forma o manera descrita, se indica, o sugerido)

Lo de Pearl Harbour no funcionó, así que os dimos el palo con estéreos.
Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video.

như thế

adverb

No puedo creer que saques a relucir eso en un momento así.
Tôi không thể tin cô vẫn lạc quan như thế trong thời điểm như thế này.

Xem thêm ví dụ

Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época.
Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu.
Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Así pues, Cardenal, ¿un papa no puede ser lascivo ni en publico ni en privado?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Así que voy a salir y decíroslas.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo".
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
En los siglos siguientes, el pueblo de Israel —así como muchos de sus reyes— pasaron por alto las advertencias divinas.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
¿El carnaval siempre es así?
Lễ carnival lúc nào cũng vậy à?
Así que, en conclusión, unas pocas tomas.
vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
Así el hombre que bajó de la montaña esa noche temblaba no con alegría sino con un temor sombrío y primordial.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Así que quedaremos en un punto intermedio.
Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta.
Así que estas cosas dependen en cierto modo del lugar donde Uds o sus ancestros vivieron.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Así que por todas estas razones, todos estos servicios de los ecosistemas, lo economistas estiman que el valor de los arrecifes de coral del mundo en cientos de miles de millones de dólares por año.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Y lo haremos así, te vendemos los miércoles por el 10 % de tu salario.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Aún así, lo que importa es qué harás ahora.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
6 Se requiere preparación para comunicar verbalmente las buenas nuevas a la gente; así no le hablaremos dogmáticamente, sino que razonaremos con ella.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Dicen que lo dejen así.
Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó.
Así puedes enseñarme todo esto.
Anh có thể đưa em đi tham quan.
¿Por qué lo hacemos así?
Tại sao chúng ta luôn làm thế?
Los Labradoodles son ampliamente usados en todo el mundo como perro guía, así como perro de asistencia y de terapia.
Labradoodle hiện đang được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới như hướng dẫn, hỗ trợ, và chó điều trị cũng như thú cưng trong gia đình.
Así que buscó el libro, y cuando lo encontró, se lo dio a su hijo.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
Y si sigues provocando a mis hombres así, se comportarán como hombres.
Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông.
Creí que habría oposición, así que oré a Dios a fin de que me diera sabiduría y valor para afrontar lo que fuera.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Así que lo importante aquí es que todo esto se puede cambiar.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ así trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.