astronauta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astronauta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astronauta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ astronauta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà du hành vũ trụ, phi hành gia, Nhà du hành vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astronauta
nhà du hành vũ trụnoun |
phi hành gianoun (nhà du hành vũ trụ) Todos nós podemos imaginar os astronautas no espaço. Chúng ta có thể tưởng tượng những phi hành gia ngoài không gian. |
Nhà du hành vũ trụnoun (membro da tripulação ou pessoal de uma nave ou objeto espacial) |
Xem thêm ví dụ
Estariam os extraterrestres acelerando as habilidades cognitivas de um seleto grupo para ajudar ainda mais o desenvolvimento da civilização humana, como alguns Teóricos dos Antigos Astronauta acreditam? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
Eu sempre quis ser um astronauta. Tôi từng mơ ước làm phi hành gia. |
Agora, posso ser astronauta. Thay vào đó, tớ có thể làm phi hành gia! |
Se pudéssemos contemplar a Terra do espaço sideral, a veríamos primeiro como os astronautas viram. Nếu có thể đi ra ngoài không gian từ trái đất của chúng ta thì trước hết chúng ta sẽ thấy trái đất của chúng ta cũng giống như các nhà phi hành vũ trụ đã thấy. |
Muito mais tarde, neste século vinte de nossa era, um astronauta a viu da superfície sem vida da lua e comentou: Rất lâu sau đó, trong thế kỷ 20 này, một phi hành gia nhìn trái đất từ mặt trăng, là nơi không có sự sống, đã thốt lên: |
Dos 30 astronautas dos programas originais, Mercury, Gemini e Apollo, apenas sete casamentos sobreviveram. Trong 30 phi hành gia từ các chương trình gốc Mercury, Gemini và Apollo chỉ có bảy cuộc hôn nhân còn bền vững. |
Ele é defensor da ideia de que os antigos astronautas alienígenas interagiram com os antigos seres humanos. Ông là người đề xuất ý tưởng rằng các nhà du hành vũ trụ cổ đã tương tác với con người thời cổ đại. |
Teria o primeiro imperador da China sido influenciado por visitantes de outro mundo para criar seu monumento, como os Teóricos dos Antigos Astronautas propõem? Có phải vị vua đầu tiên của Trung Quốc bị ảnh hưởng bởi các du khách từ thế giới khác để tạo ra các công trình của ông, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại đề xuất? |
Desta distância enviaram-se também imagens de TV, de modo que os homens, na terra, podiam mesmo ficar sentados em sua casa e ver os astronautas andar pela lua. Và từ xa như vậy, họ cũng có thể chuyển được các hình ảnh qua vô tuyến truyền hình, và những người trên đất có thể ngồi ở nhà mà nhìn các phi hành gia đi đi lại lại trên mặt trăng. |
No início do filme, Liu Peiqiang (Wu Jing), um astronauta chinês, promete a seu filho Liu Qi (Qu Chuxiao) seu eventual retorno, antes de sua missão a uma estação espacial que ajuda a Terra a navegar enquanto se afasta do Sistema Solar, passando a tutela de seu filho para seu sogro Han Zi'ang (Ng Man-tat). Liu Peiqiang, một phi hành gia người Trung Quốc, hứa với con trai mình là Liu Qi, sẽ trở về sau khi thực hiện một nhiệm vụ đến trạm không gian giúp Trái đất di chuyển khi đã ra khỏi hệ Mặt trời. |
24 de junho de 1982: Jean-Loup Chrétien torna-se o primeiro astronauta francês no espaço. Ngày 24/06/1982: Jean-Loup Chrétien trở thành người Pháp đầu tiên bay vào vũ trụ. |
Isto não é uma animação, Isto é um vídeo feito pelo astronauta a olhar pela janela. Đây không phải phim được dựng lại đoạn video này được ghi lại trực tiếp bởi phi hành gia từ cửa sổ. |
Mas quando aquela nave espacial regressa à Terra, e quando os astronautas entram no campo gravitacional terrestre, começam a ver os efeitos da gravidade. Nhưng một khi chiếc phi thuyền trở về trái đất, và khi các phi hành gia bay vào trọng lực của trái đất thì họ bắt đầu cảm thấy tác dụng của trọng lực. |
Muitos Teóricos dos Antigos Astronautas acreditam que as respostas podem ser encontradas com um olhar mais atento nos misteriosos textos do antigo Egito. Nhiều nhà lý luận phi hành gia cổ đại tin rằng các câu trả lời có thể tìm thấy bằng cách quan sát kỹ hơn về các văn bản bí ẩn của Ai Cập cổ đại. |
(Risos) Há um grupo de cientistas, engenheiros e astronautas que se designam por Fundação B612. (Cười) Có một nhóm các nhà khoa học và kỹ sư và phi hành gia, và họ gọi nhau là Nhóm B612. |
Não faz mal se recordarmos melhor Tom Hanks do que o astronauta Jim Lovell ou tivermos o rosto de Ben Kingsley sobreposto ao de Gandhi. Và được thôi nếu chúng ta nhớ Tom Hanks hơn nhà du hành vũ trụ Jim Lovell hay đặt khuôn mặt của Ben Kíngléy chồng lên mặt của Gandhi |
♫ Para um astronauta ♫ ♫ với 1 phi hành gia ♫ |
A revista destaca artigos de Erich von Däniken, David Hatcher Childress, Pedro Fiebag, Robert Bauval, e Luc Bürgin sobre o tema dos antigos astronautas e assunto relacionados a isso. Tạp chí có đăng các bài viết của Erich von Däniken, David Hatcher Childress, Peter Fiebag, Robert Bauval và Luc Bürgin về chủ đề phi hành gia cổ đại và vấn đề liên quan khác. |
Só para que saiba, eu continuaria a ser um astronauta, mesmo que não fosse para o espaço. Và cháu muốn bác biết rằng, cháu vẫn là phi hành gia kể cả khi ko bay vào không gian. |
Extraterrestres poderiam, como os Teóricos dos Antigos Astronautas sugerem, ter ensinado as nossos antigos ancestrais como construir um " observatório celestial "? Có thể người ngoài hành tinh, như các nhà lý luận phi hành gia cổ đại gợi ý, đã dạy tổ tiên cổ xưa của chúng ta cách xây một cái gọi là " đài quan sát thiên thể "? |
Seria possível, como os Teóricos dos Antigos Astronautas acreditam, que seu cérebro avançado o permitiu receber e decifrar mensagens de outra realidade ao entrar em um estado de transe? Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng bộ não " tiên tiến " của ông cho phép ông tiếp nhận và giải mã các tin nhắm từ một lĩnh vực từ thế giới khác khi đi vào một trạng thái như bị xuất thần? |
Assim como os teóricos dos antigos astronautas se preocupam. Pode existir outras pistas na história de Moisés e seu encontro divino sobre o cume do monte Sinai. Như các lý thuyết phi hành gia cổ đại liên quan tới, các manh mối khác có thể nằm trong câu chuyện về cuộc gặp gỡ cuối cùng của Moses trên đỉnh Núi Sinai. |
Até 2003, os astronautas eram patrocinados e formados exclusivamente pelos governos, pelas forças armadas ou por agências espaciais estatais civis. Cho đến năm 2003 thì các nhà du hành vũ trụ vẫn được huấn luyện và tài trợ phần lớn bởi chính phủ, quân đội hoặc cơ quan hàng không dân sự. |
Os sarcófagos de Serapeum seriam realmente um sistema de teletransporte, como alguns Teóricos dos Antigos Astronautas acreditam? Có phải các quách ở Serapeum thực sự là một hệ thống viễn tải, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
És astronauta? Anh là một nhà du hành vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astronauta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới astronauta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.