atelier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atelier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atelier trong Tiếng pháp.
Từ atelier trong Tiếng pháp có các nghĩa là xưởng, phái, công trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atelier
xưởngnoun Sortez de votre maison isolée, de votre petit atelier. Ra khỏi ngôi nhà đơn độc đó, khỏi cái xưởng nhỏ của ông. |
pháinoun (phái (hội Tam điểm) |
công trườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous hébergeons régulièrement des ateliers et proposons des offres pour une durée limitée aux éditeurs. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Je dépose mon seau à l' atelier Con sẽ chỉ đặt cái xô vào nhà xưởng thôi |
Ils croyaient qu'un génie était une sorte d'entité divine et magique censée vivre littéralement dans les murs d'un atelier d'artiste, comme Dobby l'elfe de maison, et qui se manifestait pour aider l'artiste dans son œuvre sans être vu et influencer cette œuvre. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
Vous voulez en voir un très classique, je vous donne rendez- vous au Madison Square Garden je vous montrerai un atelier de misère chinois au bas de la rue. Nếu bạn muốn xem một xí nghiệp bóc lột cổ điển, gặp tôi ỏe Madison Square Garden, tôi sẽ đưa bạn xuống phố, và chỉ cho bạn một xí nghiệp bóc lột của Trung Quốc. |
C'est mon atelier. Đồ nghề của tôi. |
Vers cette époque — au milieu des années 30 —, je suis parti m’installer à Trollhättan, dans l’ouest du pays, où j’ai trouvé à me faire embaucher dans un grand atelier. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
Nous ne savons pas grand chose sur Vermeer, mais du peu que nous savons, nous savons qu'il a épousé une catholique, qu'ils vivaient avec sa mère dans une maison où il avait sa propre pièce, son atelier. Chúng ta không biết nhiều về Vermeer, chỉ biết đôi chút, nhưng mà ta biết chắc là ông đã cưới một phụ nữ Công giáo, và sống với mẹ vợ trong căn nhà mà ông có một phòng riêng và cũng là xưởng vẽ của ông. |
Où est l'atelier? Nói tôi biết xưởng đó ở đâu. |
Cet atelier n'est pas un programme gouvernemental. Công xưởng này không phải một chương trình của chính phủ. |
Ils sont fabriqués à l’atelier de reliure, par assemblage de plusieurs cahiers. Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách. |
Bon, parlez-moi de son atelier. được, nói cho tôi về xưởng của ông ta đi. |
Ces avions prirent pour cible la zone d'ateliers et d'entrepôts de la base navale avec des bombes de 230 kg. Những phi cơ này nhắm vào khu vực cửa hàng và kho hàng tại Căn cứ hải quân Singapore với bom 500 lb (230 kg). |
Ateliers : S’il y a beaucoup d’enfants dans votre Primaire, vous pouvez dire aux dirigeants d’aller d’un atelier à l’autre au lieu de demander aux enfants de se déplacer. Các Trạm Giảng Dạy: Nếu Hội Thiếu Nhi của các anh chị em đông, hãy cân nhắc việc để cho những người lãnh đạo đi lại giữa các trạm giảng dạy thay vì yêu cầu các em di chuyển. |
À l’exception d’un prisonnier, ancien membre de la police secrète, qui m’importunait souvent, j’entretenais de bonnes relations de travail avec tous, qu’il s’agisse des gardiens, des détenus, ou même du responsable des ateliers de la prison. Mặc dù thường bị một tù nhân trước kia là công an bắt nạt, tôi vẫn hòa đồng với mọi người khác—lính canh, tù nhân, ngay cả với người quản lý xưởng máy của nhà tù nữa. |
Si je tombe le mur Est, ca fera un bel atelier pour Laura, non? Nếu tôi dỡ bức tường phía đông, đó sẽ là một nơi làm việc tốt cho Laura nhỉ? |
Plusieurs ateliers monétaires sont implantés qui battent monnaies royales : Nisa en Parthie, Antioche de Margiane, Alexandrie d'Arie, Prophtasie en Drangiane, Bactres et Aï Khanoum en Bactriane. Nhiều xưởng đúc tiền được mở tại Nisa ở Parthia, Antiochia của Margiana, Alexandria của Aria, Prophylasia ở Drangiana, Bactria và Aï Khanoum ở Bactria. |
Elle reste longtemps dans l'atelier avec lui. Cô gái ở trong xưởng cùng ông trong một thời gian dài. |
Nous avions un atelier au Guatemala. Chúng tôi vừa có một hội thảo tại Guatemala. |
Cependant, puisque le plan de fabrication de la protéine est conservé dans le noyau de la cellule et que la fabrication par elle- même s’effectue à l’extérieur du noyau, il est nécessaire de transférer ces instructions codées du noyau vers l’“ atelier ”. Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”. |
La maîtrise d'œuvre des travaux a été assurée par l’atelier d'architecture Chaix & Morel et associés. Công trình này được giao cho xưởng kiến trúc Chaix & Morel et associés. |
On pourra appeler les réu-nions de la Société de Secours qui se tiennent pendant la semaine selon leur nature : Activités de service, leçons, projets, conférences et ateliers de la Société de Secours. Các buổi họp Hội Phụ Nữ riêng biệt nào được tổ chức trong tuần thì có thể được gọi theo bất cứ tên nào liên quan đến bản chất của chúng: buổi phục vụ, lớp học, dự án, đại hội hoặc buổi hội thảo của Hội Phụ Nữ. |
Il a son atelier, et il dit, " Personne n'entre ici. Ông vào xưởng vẽ, và nói, " Không ai được vào đây. |
“ J’aime mon travail à l’atelier de mon centre de formation, parce qu’il m’aide à me sentir utile. ” — Manuel, 39 ans. “Tôi thích công việc của mình tại phân xưởng vì nó làm tôi cảm thấy mình là người có ích”. —Manuel, 39 tuổi |
As-tu du cuivre dans ton atelier? Ông có đồng thau ở chỗ làm không? |
Des hôtels orbitaux pour commencer, mais ensuite des ateliers pour le reste d'entre nous. Ban đầu là các khách sạn quỹ đạo, nhưng sau đó là các xưởng cho những người còn lại trong chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atelier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới atelier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.