अति~सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अति~सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अति~सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अति~सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngộ, khôn khéo, đáng yêu, duyên dáng, sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अति~सुन्दर
ngộ(cute) |
khôn khéo(cute) |
đáng yêu(cute) |
duyên dáng(cute) |
sắc sảo(cute) |
Xem thêm ví dụ
इनमें से लगभग सभी फोन उन भाई-बहनों से आते हैं, जिनके पास यह जानकारी पहले से उपलब्ध होती है। Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
(2 कुरिन्थियों 8:12) जी हाँ, जब भाइयों के लिये दान करने की बात आती है, तो यह नहीं देखा जाता है कि कौन किससे ज़्यादा दे रहा है। (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
१२ भजन १४३:५ बताता है कि ख़तरे और बड़ी परीक्षाओं से घिर जाने पर दाऊद ने क्या किया: “मुझे प्राचीनकाल के दिन स्मरण आते हैं, मैं तेरे सब अद्भुत कामों पर ध्यान करता हूं, और तेरे काम को सोचता हूं।” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
रात को हमें जितने तारे नज़र आते हैं, उनमें से लगभग सभी हमसे इतने दूर हैं कि बड़ी-बड़ी दूरबीन से देखने पर भी वे बस चमकती हुई बिंदु की तरह दिखायी देते हैं। Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं । 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
सुंदर बिल्डिंग की डिज़ाइन करनेवाला आदमी अपने लिए ‘एक कुशल आर्किटॆक्ट’ का नाम कमाता है। NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
पहली, उन्हें पूरी धरती को बिलकुल अदन के बाग के जैसे सुंदर बनाना था और अपनी संतानों से भर देना था। Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
उसके बाद, जिस किसी वाकए में यीशु की माँ और उसके दूसरे बच्चों के बारे में बताया गया है, वहाँ यूसुफ का ज़िक्र नहीं आता। Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
(ख) आज जब यहोवा दुनिया को देखता है, तो उसे क्या फर्क नज़र आता है? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
इसलिये मुझे अपने ऊपर घृणा आती है, और मैं धूलि और राख में पश्चात्ताप करता हूं।”—अय्यूब ४२:३, ६. Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6). |
अधिवेशन में आते वक्त, प्रचारकों को अपने साथ एक या दो फॉलो अप फॉर्म लाने चाहिए। Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị. |
(प्रेरितों 15:29) मगर जहाँ खून के अवयवों से निकाले गए अंशों की बात आती है, तो हरेक मसीही को खुद फैसला करना होगा कि वह इन्हें अपने इलाज में इस्तेमाल करना चाहता है या नहीं। वह यह फैसला जल्दबाज़ी में नहीं बल्कि बहुत सोच-समझकर और परमेश्वर से सही राह दिखाने की लगातार बिनती करने के बाद ही करेगा। (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
उसके ऊपर आती है मानव संबंध की गुणवत्ता| Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
उसके बारे में भजनहार दाऊद ने एक गीत में कहा: “यहोवा दयालु और अनुग्रहकारी, विलम्ब से कोप करनेवाला और अति करुणामय है। Do đó, người viết Thi-thiên Đa-vít đã hát về Ngài: “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót, hay làm ơn, chậm nóng-giận, và đầy sự nhân-từ. |
गैर-याजकीय गोत्रों के साथ वह मंदिर के बाहरी आँगन में आता-जाता है, उसके पूर्वी फाटक के ओसारे में बैठता है और बलि चढ़ाने की चीज़ें लोगों को देता है। Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
(यशायाह 55:9, फुटनोट; मीका 4:1) यहोवा का “ज्ञान ऊपर से आता है।” (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
यीशु की छुड़ौती पर विश्वास करनेवाले ज़्यादातर लोगों को एक बगीचे-जैसी सुंदर पृथ्वी पर अनंत जीवन मिलेगा। Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng. |
इसके बाद, प्रतिरक्षात्मक प्रतिक्रिया आती है। Rồi đến phản ứng chống lại. |
क्योंकि हम वैसे ही जीते हैं जैसे परमेश्वर हम से चाहता है—ईश्वरीय भक्ति के साथ—हम संसार की शत्रुता अपने ऊपर लाते हैं, जिससे निरपवाद रूप से विश्वास की परीक्षाएँ आती हैं। Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
प्रचार करते वक्त भी यह ऐप बहुत काम आता है, खास तौर पर मौके ढूँढ़कर गवाही देते वक्त। Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức. |
यह सौतेले परिवारों में और भी ज़्यादा नज़र आता है। Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng. |
4:10) इसके साथ-साथ हमें सच्चाई में तरक्की करने की पूरी कोशिश करनी चाहिए, मसीह के जैसे गुण बढ़ाते जाना चाहिए और यहोवा के करीब आते जाना चाहिए। Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va. |
गुलामी का ज़िक्र सुनते ही लोगों के मन में कैसी तसवीर उभर आती है? Nhiều người liên tưởng đến điều gì khi nghe từ “đầy tớ”? |
रोम में सबसे बढ़िया सूखे हुए अंजीर, एशिया माइनर के कारीआ से आते थे। Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
क्रिसमस और ईस्टर प्राचीन झूठे धर्मों से आते हैं Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अति~सुन्दर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.