atracón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atracón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atracón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atracón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính háu ăn, bữa tiệc, tiệc, thết tiệc, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atracón
tính háu ăn(gluttony) |
bữa tiệc(feast) |
tiệc(feast) |
thết tiệc(feast) |
ngọn
|
Xem thêm ví dụ
Encubrir que un amigo tiene una relación secreta es como ocultar que un diabético se da atracones de cosas dulces a escondidas Che giấu chuyện một người bạn bí mật hẹn hò cũng giống như che đậy việc một người mắc bệnh tiểu đường lén lút ăn đồ ngọt |
C. Los atracones y las conductas compensatorias inapropiadas tienen lugar, como promedio, al menos dos veces a la semana durante un período de 3 meses. Các cơn ăn vô độ và hành vi bù trừ không thích hợp cả hai xảy ra trung bình ít nhất 2 lần một tuần trong vòng ba tháng. |
Los niños son particularmente vulnerables a este círculo vicioso de restricción y posterior atracón. Trẻ em đặc biệt rất dễ bị ảnh hưởng bởi vòng luẩn quẩn của ăn kiêng rồi lại ăn thoả thích. |
¿El Día del Atracón de Chucherías de Halloween? Ngày ăn kẹo Halloween? |
Es como si descubrieras que un amigo diabético se da atracones de cosas dulces a escondidas. Để minh họa: Giả sử một người bạn mắc bệnh tiểu đường đang lén lút ăn nhiều đồ ngọt. |
Y un pequeño antojo, como comer una copa de helado, genera un mayor riesgo de llevar a un atracón en los comedores controlados. Và một niềm đam mê nhỏ, như ăn một thìa kem, có nhiều khả năng dẫn tới một lần ăn rất nhiều với người ăn kiêng lý trí. |
Dichas celebraciones funerarias se caracterizan con frecuencia por los atracones de comida, las borracheras y el baile al ritmo de música ensordecedora. Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atracón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atracón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.