aún trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aún trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aún trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aún trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aún
conadverb Y te despedazarán y comerán mientras aún sigues vivo. Chúng sẽ xé xác và ăn tươi nuốt sống con. |
cònadverb Tengo que lavar la ropa ahora que aún está soleado. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
Xem thêm ví dụ
b) ¿Qué compromiso tiene aún Jehová para con su pueblo? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Aunque Jehová no recompensara con vida eterna a sus siervos fieles, aún desearía vivir una vida de devoción piadosa (1 Timoteo 6:6; Hebreos 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Aún así, lo que importa es qué harás ahora. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
Ahora, en los principios del siglo 20 hubo otro elemento que hizo todo aún más complejo. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Es un secreto que aún no puedo revelarles. Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ. |
Si sienten que aún no tienen el fuerte testimonio que desearían, los exhorto a esforzarse a fin de obtener dicho testimonio. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Llegó el día, la mesa había desaparecido; sólo que yo tenía aún el cuchillo en la mano. Chiếc bàn đã biến mất, có điều em vẫn còn con dao trong tay. |
¿Podemos nosotros vivir aún más, tal vez para siempre? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
Aún no lo sé. Em không biết, nó quá dễ. |
¿Alguien que aún permanece en la escuela? Ai đó vẫn còn ở trường? |
8 La situación es hoy aún peor que antes del Diluvio de los días de Noé, cuando “la tierra se llenó de violencia”. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
Comienzo a verlo, pero aún no puedo llegar a su mente. Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được. |
Aún no, pero está por enterarse. Chưa ạ, nhưng sắp rồi. |
Muchos hombres y mujeres que aún viven fueron enterrados junto a él. Người ta tìm được nhiều trang sức còn nguyên vẹn được chôn theo cùng vị phu nhân này. |
La obra aún requiere tiempo y sacrificio, pero todos pueden hacerla, y con relativa facilidad, comparada con hace unos años. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
La palabra revelada de Jehová vaticina cosas nuevas que aún no han ocurrido, como la conquista de Babilonia por Ciro y la liberación de los judíos (Isaías 48:14-16). Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Hoy en día está en retirada, pero aún la usamos en el 99% de los casos. Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình. |
Aún más significativo es el hecho de que los feligreses del hemisferio sur tienden a ser mucho más tradicionales que los del hemisferio norte. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Pero aunque me pregunto, aún así no me hundo. Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng. |
Y aún así, siempre se las arreglan para obtener el resultado que desean. Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn. |
Aún no se han encontrado pruebas directas” (Journal of the American Chemical Society, 12 de mayo de 1955). Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Y aún así, si lo hacen, es decir, ¿cuántas personas vamos a dejar que mate Roy mientras tanto? Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy? |
Las baterías aún emiten suficiente energía para proporcionar una baliza de sonido. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Este memorándum, aún cuando sea auténtico, lo cual dudo... Đây là 1 bản thư báo, nó có liên quan đến số phận của cả công ty... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aún trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aún
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.