aurore boréale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aurore boréale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aurore boréale trong Tiếng pháp.
Từ aurore boréale trong Tiếng pháp có các nghĩa là cực quang, Cực quang, ánh Bắc cực, Bắc Cực Quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aurore boréale
cực quang(northern lights) |
Cực quang
|
ánh Bắc cực(polar lights) |
Bắc Cực Quang(Northern Lights) |
Xem thêm ví dụ
Pour certaines peuplades du Grand Nord, les aurores boréales présagent une guerre ou une épidémie. Một số dân tộc ở miền cực bắc xem các tia cực quang là điềm báo trước chiến tranh và dịch lệ. |
Il s'est avéré plus tard que c'était une fusée norvégienne collectant des données sur les aurores boréales. Sau đó, hóa ra nó là một tên lửa của Na Uy đang thu thập dữ liệu về ánh sáng phương Bắc. |
" Hé, vous avez vu une aurore boréale sortant de cette tasse? " " Này, anh có thấy một ánh sáng từ tách cà fê vỡ không " |
J'ai " aurore boréale. " Et toi? Tớ ghi " Aurora Borealis. " Cậu thì sao? |
Quand ils rentrent le soir, ils voient souvent l’aurore boréale danser dans le ciel. Khi trở về nhà ban đêm, họ thường thấy ánh sáng của các vì sao phía bắc lung linh nhảy múa trên bầu trời. |
La nuit, dans l’abri des fjords, la beauté éthérée des aurores boréales me plongeait dans une profonde réflexion sur la vie. Vào ban đêm, trong nơi trú tại các vịnh hẹp, trước vẻ đẹp siêu thoát của bắc cực quang, tôi suy nghĩ sâu xa về đời sống. |
En 1733, pendant ce voyage, il publia à Nuremberg un ensemble de 316 observations d'aurores boréales faites par lui-même et d'autres entre les années 1716 et 1732. Tại Nuremberg năm 1733, ông xuất bản một bộ sưu tập của 316 quan sát cực quang borealis của mình và những người khác trong giai đoạn 1716-1732. |
C'était un vent solaire qui interagissait avec notre ionosphère qu'il était en train d'écouter -- un phénomène que nous pouvons observer aux latitudes extrêmes nord et sud de notre planète sous la forme d'aurores boréales. Đó là gió mặt trời tương tác với tầng điện ly của chúng ta thứ mà ông đang lắng nghe đây - hiện tượng chúng ta có thể thấy ở vĩ độ tận cùng cực bắc và cực nam của hành tinh chúng ta - hiện tượng cực quang. |
Plusieurs années se sont écoulées depuis mon dernier passage, mais je me rappelle comme si c’était hier les petites villes enveloppées d’un épais brouillard, le scintillement des aurores boréales et la gaieté des robustes Iakoutes. Chuyến hành trình ấy đã qua mấy năm rồi nhưng tôi cứ ngỡ như mới ngày hôm qua. Tôi nhớ như in cái thị trấn nhỏ phủ đầy sương mù, ánh lấp lánh của Bắc Cực quang và những người Yakut vui tươi, khỏe mạnh. |
Si ce phénomène se poursuit à ce rythme et dans cette direction, en 2020, les aurores boréales, qui se produisent au-dessus du nord magnétique, “ seront davantage visibles au-dessus de la Sibérie que du Canada ”, dit le journal. Tờ báo đó cũng cho biết là với hướng di chuyển và tốc độ này thì đến năm 2020, bắc cực quang (hay aurora borealis), bạn đồng hành với cực từ Bắc, “sẽ thấy ở Siberia nhiều hơn là ở Canada”. |
Quelle nuit glaciale amende; comment Orion brille; ce aurores boréales! Thật là một đêm giá lạnh tốt, làm thế nào Orion lấp lánh phía bắc đèn |
Soudain, il s’écrie : “ Avez- vous déjà vu une aurore boréale ? Đột nhiên, ông hỏi: “Có bao giờ các anh thấy hiện tượng Bắc Cực quang chưa?”. |
Le rayonnement qui passe à travers crée des choses comme les aurores boréales. Phần bức xạ vượt qua được sẽ tạo thành hiện tượng như là Cực quang. |
L'aurore boréale! Ánh sáng phương Bắc! |
Enfin j’apprenais quelque chose sur un Dieu de bonté qui détestait la guerre, le genre de Dieu que j’avais imaginé quand je contemplais les aurores boréales ! Cuối cùng nhờ sách này, tôi biết về một Đức Chúa Trời tốt lành, ghét chiến tranh—Đức Chúa Trời mà tôi đã tưởng tượng khi quan sát bắc cực quang. |
Et vous verrez qu'il mène avec un champ de déplacement étoiles, et il y a une aurore boréale dans le fond, une sorte de morphing de couleur. Và quý vị sẽ thấy rằng điều này dẫn đến với một trường ngôi sao chuyển động và có một Aurora Borealis ở phia sau kiểu như kỹ xảo chuyển đổi màu sắc. |
Ils ont une structure et une position stables mais leur intensité est fortement modulée par la pression du vent solaire - plus le vent solaire est fort, plus les aurores boréales sont faibles,. Chúng có hình dáng và vị trí ổn định, nhưng cường độ sáng của chúng thay đổi mạnh theo áp suất của gió mặt trời — gió mặt trời mạnh lên thì cực quang yếu đi. |
Lorsqu’ils arrivent sur une planète, ils peuvent perturber l'environnement spatial, ce qui, à son tour, crée par exemple les aurores boréales ou australes ici, sur Terre, mais également sur Saturne et sur Jupiter. Khi chúng tới các hành tinh, chúng có thể làm xáo trộn môi trường trong không gian, điều đó có thể tạo ra hiện tượng cực quang, ví dụ, ở Trái Đất, nhưng cũng ở Sao Thổ, và ở cả Sao Mộc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aurore boréale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aurore boréale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.