avellana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avellana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avellana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ avellana trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hạt phỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avellana
hạt phỉnoun El café de avellana estará listo en cinco minutos. Cà phê hạt phỉ sẽ có ngay trong vòng 5 phút nữa. |
Xem thêm ví dụ
Corylus americana — Avellano americano. Prunus americana - mận Mỹ. |
Voy a hacer sopa de avellanas. Mẹ làm súp cho con nhé. |
Mi madre es hija de una nativa de Brasil, de piel canela con un toque de avellana y miel y de un hombre con la piel café con leche, pero con mucho café. Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn. |
Y tenía estos ojos amables, de un color café avellana brillante, y manos tíbias, expresivas, que me recordaron a las de mi padre. Tên anh ấy là Raja, đôi mắt hiền từ, màu hạt dẻ sáng lấp lánh và đôi bàn tay thì ấm áp nhắc tôi nhớ đến cha của tôi. |
Cruzamos la pradera de los avellanos y ahora descansamos cerca de los Acantilados de Kuneman. Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman. |
Consultado el 27 de junio de 2009. «Gevuina avellana: Potencial para nueces comerciales». Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009. “Gevuina avellana: Potential for commercial nuts”. |
Ahora, sólo un hueco en la tierra marca el sitio de estas viviendas, con bodega enterrada piedras, y las fresas, frambuesas, moras dedal, avellanos, y zumaques creciendo en el césped soleado que, algunos pino o roble nudoso ocupa lo que fue la chimenea de chimenea, y un negro de dulce aroma abedul, tal vez, las ondas en la puerta de piedra fue. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Pietro Ferrero —dueño de una pastelería en Alba, en el distrito de Langhe del Piamonte, una zona conocida por la producción de avellanas— vende un lote inicial de 300 kg (660 libras) de "Pasta Gianduia" en 1946. Pietro Ferrero, chủ một tiệm bánh ở Alba, Piedmont, một vùng nổi tiếng về sản xuất hạt phỉ, bán một lô hàng đầu tiên nặng 300 kg (660 lb) gọi là "Pasta Gianduja" trong năm 1946. |
Criaturas que había conocido desde que eran avellanas y bellotas. Những cây rừng ta quen từ thuở còn là hạt chưa nẩy mầm. |
Consultado el 27 de junio de 2009. «Gevuina avellana en Escocia». Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009. “Gevuina avellana in Scotland”. |
También soy alérgico al maní, al merey... mía almendra, la avellana... TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ |
'Olvidé juntar avellanas para el invierno y ahora estoy muerta. " Tôi quên tích trữ quả hạch cho mùa đông nên bây giờ tôi toi rồi ". |
Una receta anterior, Giandujot, era una mezcla que contiene aproximadamente 50 % de avellanas y 50 % de chocolate. Một công thức truyền thống của Pemonte, sô cô la Gianduja, là một hỗn hợp có chứa khoảng 71,5% hạt phỉ và 19,5% sô cô la. |
Hay de abedul y mucha de avellano. Có vài miếng gỗ bu-lô, nhưng hầu hết là gỗ phỉ. |
El café de avellana estará listo en cinco minutos. Cà phê hạt phỉ sẽ có ngay trong vòng 5 phút nữa. |
Sabes, la avellana no es una nuez. Em biết không, halzenut thực ra không phải là quả. |
Disputa que quieras con un hombre para partir nueces, que no tiene otra razón sino porque tienes los ojos color avellana, - lo que el ojo, pero como un ojo que espía a una pelea? Cha đã. Héo ngươi cãi nhau với một người đàn ông cho hạt nứt, không có lý do khác, nhưng bởi vì Cha đã mắt nâu lục nhạt, những gì mắt nhưng một mắt sẽ gián điệp như vậy một cuộc tranh cãi? |
Gevuina avellana (Avellano chileno) es cultivado por sus nueces en Chile y Nueva Zelanda, las cuales son comestibles, y son usadas en la industria farmaceútica por sus propiedades humectantes y como ingrediente en protectores solares. Gevuina avellana (phỉ Chile) được trồng để lấy hạt của nó tại Chile và New Zealand, hạt này cũng ăn được và được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm để dưỡng da do các tính chất giữ ẩm của nó, như là thành phần của kem chống nắng. |
Y sabores, hay de avellana... Và hương vị, anh có hạt dẻ... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avellana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới avellana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.