back to back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ back to back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back to back trong Tiếng Anh.
Từ back to back trong Tiếng Anh có các nghĩa là rồi, rồi tới, rồi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ back to back
rồi
|
rồi tới
|
rồi đến
|
Xem thêm ví dụ
Whilst at Portsmouth he won back-to-back Football League Championships. Tại Portsmouth ông giành chức vô địch Football League Championships. |
They tied the bear to the policeman, back-to-back, and threw them into the river. Chúng đã buộc cảnh sát trên lưng con gấu và ném cùng xuống sông! Oh! |
Cut out the ovals, and glue them together back-to-back. Cắt giấy ra thành hình bầu dục, và dán giáp lưng chúng lại với nhau. |
Credit intermediation – banks borrow and lend back-to-back on their own account as middle men. Trung gian tín dụng – các ngân hàng vay và cho vay back-to-back trên tài khoản của mình như những người đàn ông trung niên. |
But I'll be in back-to-back seminars all day. Nhưng anh sẽ bận cả ngày |
"Lee Chong Wei wins Canada Open to take back-to-back titles". Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015. ^ “Lee Chong Wei wins Canada Open to take back-to-back titles”. |
It's actually interesting because it's two temples back- to- back. Ngôi đền này rất thú vị, bởi vì thực chất đây là hai ngôi đền tựa lưng vào nhau. |
She is a three-time, back-to-back-to-back state champion in Shaolin Kempo. Con bé đã ba lần liên tiếp đạt chức vô địch bang với môn võ Shaolin Kempo. |
This back-to-back format continued until the final 13th issue. Công cuộc khai phá đó tiếp tục đến cuối thế ky thứ 13. |
The girls prepare for the final showcase, where the Major and Minor teams will perform "Do It Again" back to back. Các cô gái chuẩn bị cho cho màn trình diễn chung kết, đội Major và Minor sẽ thể hiện "Do It Again" liên tiếp. |
Mike Bryan played for Stanford University in 1997 and 1998, where he helped the Cardinal win back-to-back NCAA team championships. Mike Bryan chơi cho Đại học Stanford từ năm 1997 đến năm 1998, khi anh đã giúp cho Cardinal thắng tại giải NCAA team championships. |
Torres won back to back Championships with Placencia Assassins in the 2012 Premier League of Belize and 2011 Super League of Belize. Torres giành chức vô địchcùng với Placencia Assassins ở Premier League of Belize 2012 and 2011 Super League of Belize. |
Hu's status was further solidified with the back-to-back successes of the TV dramas Pink Girls (2001) and Saying Goodbye (2002). Sự nghiệp của anh tiếp tục tỏa sáng với những vai diễn thành công trong bộ phim truyền hình Pink Girls (2001) và Saying Goodbye (2002). |
The brothers were back-to-back Kalamazoo doubles champions in 1995 and 1996 and won the US Open Junior doubles title in 1996. Anh em Bryan đã vô địch nội dung đôi Kalamazoo năm 1995 và năm 1996 và giành được danh hiệu đôi trẻ Mỹ Mở rộng năm 1996. |
In July 2010, Miller announced plans to shoot two Mad Max films back-to-back, entitled Mad Max: Fury Road and Mad Max: Furiosa. Tháng 7 năm 2010, George Miller công bố có kế hoạch sẽ trở lại với hai phần là Mad Max: Fury Road và Mad Max: Furiosa. |
With Borussia Mönchengladbach he won the Bundesliga in 1970 and 1971 (the first Bundesliga club to win back-to-back championships), and the DFB-Pokal in 1973. Cùng với Borussia Mönchengladbach Netzer đã có cho mình 2 danh hiệu Bundesliga năm 1970 và 1971 (câu lạc bộ đầu tiên vô địch Bundesliga 2 mùa liên tiếp), và DFB-Pokal năm 1973. |
The event included a very special back-to-back set from Funtcase and Cookie Monsta along with Deltron 3030, Brillz, ill.Gates and Colorado locals, Robotic Pirate Monkey. Sự kiện này còn có sự tham gia của Funtcase và Cookie Monsta cùng với Deltron 3030, Brillz, ill.Gates và nhóm nhạc ở Colorado là Robotic Pirate Monkey. |
Forty years after he recorded the first demo of the song, it earned him two back-to-back ASCAP "Songwriter of the Year" awards, in 2005 and 2006. 40 năm sau khi ông thu bản demo đầu tiên của bài hát này, cuối cùng bài này đã mang lại cho ông giải thưởng "Nhạc sĩ của năm" của ASCAP trong năm 2005 và 2006. |
He said he did it to thank fans for their support after he won back-to-back Best Actor awards at the 2010 and 2011 Baeksang Arts Awards. Anh cho biết mình làm như vậy để thay lời cảm ơn đến những người đã ủng hộ anh sau khi anh giành chiến thắng ở hạng mục Nam diễn viên xuất sắc nhất ở Giải thưởng nghệ thuật Baeksang năm 2010 và 2011. |
She followed this the subsequent year with a role in Life with Martin Lawrence and Eddie Murphy and back-to-back turns in The Best Man and The Wood. Cô tiếp tục vào năm sau với vai diễn trong Life with Martin Lawrence và Eddie Murphy và quay lại trong The Best Man and The Wood. |
It is also the fourth consecutive year in which the same player won both the Indian Wells and Miami tournaments (Djokovic won back-to-back titles between 2014 and 2016). Đây là năm thứ tư liên tiếp, trong đó cùng một tay vợt đã giành được cả giải Indian Wells và Miami (Djokovic đã giành được những danh hiệu trở lại từ năm 2014 đến năm 2016). |
Four couples each performed a 30-second routine to a specific dance (Salsa or Viennese waltz for the men, Cha-cha-cha or Foxtrot for the women) back-to-back. Cứ bốn cặp một lần lượt trình diễn phần thi của mình trong 30 giây, tiếp sức lẫn nhau ở một bài nhạc, với một trong bốn điệu nhảy: Salsa hoặc Viennese Waltz (đối với thí sinh nam không chuyên) hay Cha-Cha-Cha hoặc Foxtrot (đối với thí sinh nữ không chuyên). |
Ronnie Ortiz-Magro from MTV 's JerseyShore talked about shooting back-to-back from Italy to New Jersey : " We did four or five months , every day , no TV , no cellphone , no computer . Ronnie Ortiz - Magro từ JerseyShore của MTV nói về những chuyến quay phim từ Ý tới New Jersey : " Chúng tôi đã hoàn thành trong 4 hay 5 tháng , hàng ngày , không hề có TV , không điện thoại và cũng không máy tính . |
He was the 14th prime minister of Canada from 22 April 1963 to 20 April 1968, as the head of two back-to-back Liberal minority governments following elections in 1963 and 1965. Ông là Thủ tướng thứ 14 của Canada từ ngày 22 tháng 4 năm 1963 đến ngày 20 tháng 4 năm 1968, là người đứng đầu hai chính phủ thiểu số tự do sau cuộc bầu cử năm 1963 và 1965. |
Following back-to-back titles in 1986–87 and 1987–88, the club became founding members of the new Division One of the Eastern Counties League in 1988, where they have remained since. Theo sau các danh hiệu đạt được ở năm 1987 và 1988, đội bóng trở thành thành viên sáng lập của hạng đấu Division One trong Eastern Counties League năm 1988, và vẫn còn thi đấu cho đến hiện tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back to back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới back to back
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.