backstage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backstage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backstage trong Tiếng Anh.
Từ backstage trong Tiếng Anh có các nghĩa là hậu trường, ở hậu trường, ở sau sân khấu, Backstage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backstage
hậu trườngnoun I don't want you backstage on this one. Tôi không muốn ông ở sau hậu trường. |
ở hậu trườngadjective And, like many sailors, he took employment in the theatre, working the backstage riggings. Và, giống như các thủy thủ khác, hắn vào làm thuê ở nhà hát, làm việc kéo dây ở hậu trường. |
ở sau sân khấuadjective |
Backstage(A full-page UI view that exposes file-level functionality in Office applications. This is a companion feature to the Office Ribbon and helps users discover and use the features that fall outside of the authoring features on the Ribbon.) |
Xem thêm ví dụ
Guys, Chambers was clearly being manipulated by person or persons unknown into being backstage so he'd be the perfect patsy. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Kiedis recalled that he and Frusciante used to get into heated discussions backstage after concerts: "John would say, 'We're too popular. Kiedis nói rằng anh và Frusciante thường xuyên cãi nhau ở hậu trường sau mỗi concert, "John sẽ nói, 'Chúng ta quá nổi tiếng. |
Martin won the Grammy Award later that evening, and even superstars Madonna and Sting went backstage to congratulate him. Martin giành được giải Grammy vào tối hôm đó, thậm chí 2 ngôi sao ca nhạc Madonna và Sting đã lên sân khấu để chúc mừng anh. |
We hear a knock, and when Tiffany opens the door, I see that many moms are backstage now. Chúng tôi nghe tiếng gõ, và khi Tiffany mở cửa, tôi nhìn thấy lúc này có nhiều bà mẹ đang ở sau cánh gà. |
Such effects are today well-known following the success of other "backstagers" such as A Chorus Line; in the early 1950s they were unrealized and novel. Ngày nay những hiệu ứng như vậy rất nổi tiếng sau sự thành công của "backstagers" khác như A Chorus Line; vào đầu những năm 1950, chúng chưa được thực hiện và mới lạ. |
RZTV showed TV specials with backstage and interviews, but only a while after the single release. RZTV đã chiếu trên truyền hình về hậu trường và phỏng vấn các thành viên, nhưng phải mất một khoảng thời gian sau khi single phát hành. |
The work tells a story of romance backstage at a long-running musical: assistant stage manager Larry woos chorus girl Jeanie behind the back of her electrician boyfriend, Bob. Công việc kể lại một câu chuyện tình lãng mạn sau sân khấu với 1 bản nhạc kịch dài: trợ lý quản lý sân khấu Larry tán tỉnh cô gái hát điệp khúc Jeanie ngay sau lưng bạn trai cô, thợ điện Bob. |
Rodgers had long wanted to write a musical comedy about the cast and crew backstage at a theatre. Rodgers từ lâu đã muốn viết một vở kịch về những diễn viên sau hậu trường tại một nhà hát. |
Nobody backstage. Không ai được vào hậu đài. |
The initial angle involved MVP appearing backstage and in arena crowds, often flanked by women and/or a bodyguard, and talking to SmackDown! Cốt truyện ban đầu bao gồm MVP xuất hiện ở hậu trường và trong những đám đông vũ đài, thường được củng cố bên sườn bởi phụ nữ và một người bảo vệ, và nói với tổng giám đốc của SmackDown! |
I went with Cecil down to the front of the auditorium, through a door on one side, and backstage. Tôi đi với Cecil tới phía hội trường, qua một cánh cửa bên hông và vào hậu trường. |
After winning Nuestra Belleza Latina 2013, de Montecristo made appearances on several television shows, was a backstage presenter on Premios Juventud, worked as a model on Sábado Gigante, and made a cameo appearance in the "Fun" music video by Pitbull. Sau khi chiến thắng cuộc thi Nuestra Belleza Latina 2013, de Montecristo xuất hiện trên một số chương trình truyền hình, trong vai trò là một người dẫn chương trình hậu trường trên Premios Juventud, làm người mẫu trên Sábado Gigante và xuất hiện trong video "Fun" của Pitbull. |
We've got to get backstage. Chúng ta phải lọt vào hậu trường. |
During acceptance speeches and backstage , winners reinforced the fan love . Trong bài phát biểu nhận giải và cảtrong hậu trường , người chiến thắng luôn đề cao tình yêu của fan hâm mộ . |
This was followed by an acoustic version of "Devil Pray" with Madonna appearing to subdue the male dancers before disappearing backstage. Từ đó bà bắt đầu trình bày một phiên bản acoustic của "Devil Pray" và màn hình hiện ra clip của người rửa tội, Madonna xuất hiện để khuất phục các vũ công nam trước khi biến mất khỏi sân khấu. |
And when we're backstage, we give an answer that maybe makes it seem like that. Còn khi chúng tôi ở sau cánh gà, chúng tôi đưa ra câu trả lời đại loại như là: |
A backstage pass at a concert is a good example of this. Một đường chuyền hậu trường tại một buổi hòa nhạc là một ví dụ tốt về điều này. |
But I got us backstage passes to Justin Bieber. nhưng tôi vừa lấy được vé xem cánh gà của Justin Bieber. |
Get backstage. Ra hậu trường. |
The production could explore different areas of the backstage world. Việc sản xuất có thể khám phá các khu vực khác nhau của thế giới hậu trường. |
No, no, no He's just some guy from the school, someone whom he said to have backstage passes when he actually doesn't. Không phải đâu, chỉ là bạn ở trường thôi. |
You better get backstage. Ngài nên quay về hậu đài ngay. |
During the show Stojanović was spotted by a French modelling scout backstage at Belgrade Fashion Week. Trong chương trình, Stojanović đã được phát hiện bởi một người mẫu người Pháp ở Belgrade Fashion Week. |
Backstage , Harris paid tribute to the viewers : " We 're in Season 7 , so it 's nice to know our fans are continuing to watch it , " he told reporters . Phía trong hậu trường , Harris đã bày tỏ với khán giả : " Chúng ta đang ở mùa giải thứ 7 , thật tuyệt vời nếu biết fan hâm mộ của chúng ta sẽ tiếp tục dõi theo chương trình này " . |
Can cross the country in 30 days, but he can't find his horse backstage. Hắn có thể băng ngang đất nước trong 30 ngày, nhưng không thể tìm thấy con ngựa của mình sau hậu trường. Ôi, trời...! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backstage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backstage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.